Perang Vietnam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Perang Vietnam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Perang Vietnam trong Tiếng Indonesia.
Từ Perang Vietnam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chiến tranh chống Mỹ, kháng chiến chống Mỹ, chiến tranh việt nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Perang Vietnam
chiến tranh chống Mỹ
|
kháng chiến chống Mỹ
|
chiến tranh việt nam
|
Xem thêm ví dụ
1973 - Perang Vietnam: Pasukan terakhir Amerika Serikat meninggalkan Vietnam Selatan. 1973 – Chiến tranh Việt Nam: Lính Mỹ cuối cùng rời khỏi Việt Nam. |
Gary menjelaskan, ”Seperti orang muda lainnya, saya aktif dalam upaya mengakhiri rasisme, Perang Vietnam, dan korupsi. Anh Gary tâm sự: “Như bao người trẻ khác, tôi nhiệt tình tham gia các phong trào chống phân biệt chủng tộc, chiến tranh Việt Nam và nạn tham nhũng. |
Krisis Misil Kuba, JFK ditembak, Pergerakan Hak Asasi, kerusuhan ras, Perang Vietnam, Vụ rắc rối với tên lửa của Cuba, JFK bị bắn, phong trào đòi quyền bình đẳng của người da đen, những cuộc chiến chủng tộc, chiến tranh Việt Nam |
Perang Vietnam berakhir Chiến Tranh Việt Nam kết thúc |
Pada waktu itu, Amerika Serikat terlibat dalam Perang Vietnam. Vào thời điểm đó, Hoa Kỳ tham gia chiến tranh Việt Nam. |
Dalam karier keduanya, kapal tersebut utamanya bertugas di Atlantik, namun juga terlibat dalam Perang Vietnam. Trong lần hoạt động thứ hai, nó phục vụ chủ yếu tại Đại Tây Dương, nhưng cũng từng tham gia chiến tranh Việt Nam. |
Akhir Perang Vietnam mendorong banyak orang lainnya untuk meninggalkan negara itu. Chiến tranh Việt Nam kết thúc làm cho hàng triệu người dân Đông Nam Á phải rởi bỏ nhà cửa để lánh nạn. |
Saya sukarelawan yang melayani di Korps Marinir Amerika Serikat selama Perang Vietnam. Tôi đã phục vụ tình nguyện trong binh chủng Lính Thủy Đánh Bộ của Hoa Kỳ vào thời Chiến Tranh Việt Nam. |
Ia paling dikenal karena penulisan-penulisannya tentang Perang Vietnam. Ông nổi tiếng vì những hình ảnh về chiến tranh Việt Nam. |
Papa yg menolak menandatangani petisi melawan Perang Vietnam. Cha chính là người đã từ chối ký kiến nghị chống cuộc chiến ở Việt Nam. |
1965 - Perang Vietnam: Pasukan tempur Amerika Serikat pertama dikirim ke Vietnam Selatan. 1965 – Chiến tranh Việt Nam: Toán lính Mỹ đầu tiên được gửi đến Nam Việt Nam. |
Namun, Perang Vietnam masih berkecamuk hebat. Ấy vậy mà Chiến Tranh Việt Nam lại đang diễn ra kịch liệt. |
Perang Vietnam sedang berlangsung, gerakan Hak- Hak Sipil tengah berjalan dan gambar memiliki pengaruh yang kuat pada diri saya. Chiến tranh ở Việt Nam còn dữ dội, phong trào Dân Quyền đang rục rịch, và những hình ảnh đó ảnh tác động sâu sắc tới tôi. |
Ini acara pertama yang membuat pemirsa bicara, "Astaga, saya bisa mengungkapkan perasaan saya tentang Perang Vietnam, tentang presiden, lewat televisi?" Đây là chương trình đầu tiên cho phép khán giả nói, "Lạy chúa, tôi có thể trình bày cảm nhận của mình về cuộc chiến tranh Việt Nam, về tổng thống thông qua ti vi chăng?" |
Menjelang akhir hayatnya, ia mendukung penataan senjata nuklir oleh entitas supranasional dan sangat menentang keterlibatan Amerika Serikat dalam Perang Vietnam. Chủ nghĩa hiện thực của ông ngấm với những cân nhắc đạo đức, và trong phần cuối của cuộc đời ông, ông ủng hộ kiểm soát vũ khí nguyên tử siêu quốc gia và phản đối mạnh mẽ việc can thiệp của Hoa Kỳ vào chiến tranh Việt Nam. |
Vietnam memiliki harapan hidup dan besarnya keluarga yang sama Vietnam di tahun 2003, seperti di Amerika Serikat, 1974, saat akhir perang ( Vietnam ). Đến ngày hôm nay, chúng ta thấy ở tuổi thọ trung bình và quy mô gia đình ở Việt Nam năm 2003, bằng với Mỹ năm 1974 ở cuối chiến tranh. |
Selama Perang Vietnam, Kaku menyelesaikan latihan dasar Tentara US di Fort Benning, Georgia dan melanjutkan latihan tentara angkatan darat di Fort Lewis, Washington. Kaku đã hoàn thành chương trình đào tạo cơ bản cho quân đội Mỹ tại Fort Benning, Georgia và huấn luyện bộ binh nâng cao tại Fort Lewis, Washington. |
Mereka melakukan kesalahan yang sama dengan Amerika Serikat pada saat terjadinya Perang Vietnam dengan memenangkan hampir semua pertempuran besar, namun gagal menguasai pedesaan. Họ đã lặp lại những sai lầm của Mỹ trong chiến tranh Việt Nam khi giành ưu thế trong phần lớn các trận đánh quy ước nhưng lại thua trong việc kiểm soát vùng nông thôn. |
India sangat mendukung aksi AS pada Perang Vietnam dan menjadi salah satu dari beberapa negara non-komunis yang membantu Vietnam pada Perang Kamboja-Vietnam. Ấn Độ đã chỉ trích mạnh mẽ các hoạt động của Hoa Kỳ trong Chiến tranh Việt Nam và cũng là một trong ít quốc gia phi cộng sản hỗ trợ Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam-Campuchia. |
Dan kini, Vietnam memiliki harapan hidup dan besarnya keluarga yang sama Vietnam di tahun 2003, seperti di Amerika Serikat, 1974, saat akhir perang (Vietnam). Đến ngày hôm nay, chúng ta thấy ở tuổi thọ trung bình và quy mô gia đình ở Việt Nam năm 2003, bằng với Mỹ năm 1974 ở cuối chiến tranh. |
Kemudian, saat Perang Vietnam, tentara Amerika yang ditempatkan di pangkalan militer U-Tapao di dekatnya dan pangkalan-pangkalan lain di Thailand mulai mengunjungi Pattaya. Sau đó, trong thời kì chiến tranh Việt Nam, quân đội Mỹ đóng quân ở U-Tapao và các căn cứ khác của Mỹ tại Thái Lan bắt đầu đến Pattaya để nghỉ ngơi và thư giãn. |
Pada tahun 1962 , pesawat ini diubah penamaannya kepada A-1 Skyraider dan digunakan selama Perang Vietnam oleh Angkatan Udara Amerika Serikat dan Angkatan Laut Amerika Serikat . Tuy nhiên, vào năm 1962, những chiếc Skyraider còn lại được đặt tên lại từ A-1D đến A-1J và sau đó được sử dụng bởi cả Không quân và Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Việt Nam. |
Pengeluaran militer Amerika Serikat selama berlangsungnya Perang Dingin diperkirakan sekitar $ 8 triliun, sedangkan hampir 100.000 orang Amerika kehilangan nyawa mereka dalam Perang Korea dan Perang Vietnam. Chi phí quân sự của Hoa Kỳ trong những năm Chiến tranh Lạnh được ước tính là khoảng 8 nghìn tỉ USD (thời giá 2002), trong khi gần 100.000 người Mỹ thiệt mạng trong Chiến tranh Triều Tiên và Chiến tranh Việt Nam. |
Alasannya adalah ia merasa tidak layak karena meskipun ia membantu menegosiasikan Persetujuan Damai Paris (sebuah gencatan senjata dalam Perang Vietnam), peristiwa tersebut tidaklah menjadi perjanjian damai yang sebenarnya. Ông cho rằng mình không xứng đáng với giải này mặc dù ông có góp phần vào cuộc thương thuyết Hiệp định Paris (một hiệp định ngừng bắn trong cuộc chiến tranh Việt Nam), nhưng chưa có thỏa thuận về hòa bình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Perang Vietnam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.