perbankan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perbankan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perbankan trong Tiếng Indonesia.

Từ perbankan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là công việc ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perbankan

công việc ngân hàng

(banking)

Xem thêm ví dụ

Langkah-langkah untuk melakukan pembayaran bervariasi berdasarkan apakah Anda membayar melalui ATM, situs, layanan perbankan online bank, atau di salah satu loket untuk pembayaran tunai.
Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt.
Sebagai negara berkembang Singapura, klaim dari perbankan semakin kompleks dan lingkungan keuangan mengharuskan perampingan fungsi untuk memudahkan pengembangan kebijakan yang lebih dinamis dan koheren tentang hal-hal keuangan.
Singapore ngày càng phát triển, nhu cầu của một ngân hàng ngày càng phức tạp và môi trường tiền tệ đòi hỏi phải đơn giản các chức năng để tạo thuận lợi cho sự phát triển của một chính sách năng động hơn và chặt chẽ hơn về vấn đề tiền tệ.
Durasi waktu yang diperlukan hingga transfer bank sampai ke rekening bank Anda dapat bervariasi bergantung pada lembaga perbankan Anda.
Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn.
Berdasarkan UU tersebut, pejabat Rusia yang diyakini terlibat dalam kematian Magnitsky dilarang masuk Amerika Serikat dan menggunakan sistem perbankannya.
Ý định chính của luật này là để trừng phạt những quan chức Nga mà bị cho là chịu trách nhiệm tới cái chết của ông Sergei Magnitsky bằng cách cấm không cho họ vào Hoa Kỳ và dùng những hệ thống ngân hàng nước này.
Sebenarnya apa spesialisasi anda dalam perbankan, Mr. Bond?
Chính xác thì ngành ngân hàng nào là chuyên môn của ông, ông Bond?
Tahun 1973, Komite Teknis ISO 68 memutuskan untuk mengembangkan sistem pengkodean untuk mata uang untuk digunakan dalam perdagangan komersial dan perbankan.
Vào năm 1973, Ủy bàn Kỹ thuật ISO 68 đã quyết định tạo ra những mã dùng để đại diện cho tiền tệ và công trái để dùng trong các giao dịch trao đổi, thương mại hoặc ngân hàng.
Butuh waktu satu detik untuk sebuah email dikirim ke seluruh dunia, tapi butuh berhari-hari atau berminggu-minggu untuk uang berpindah melalui sistem perbankan di kota yang sama.
Có thể mất 1 giây để gửi 1 email đi khắp thế giới, nhưng nó có thể mất vài ngày hay vài tuần để tiền có thể chuyển qua hệ thống banking của 1 thành phố.
Selama tahun 1996-1997 ia memimpin sebuah penelitian perbankan dan makroekonomi di Universitas Frankfurt.
Từ năm 1996 đến năm 1997, ông lãnh đạo nghiên cứu ngân hàng và kinh tế vĩ mô tại Đại học Frankfurt.
Sejak 2003, grup perbankan Rothschild telah dikendalikan oleh Rothschild Continuation Holdings, sebuah perusahaan holding terdaftar di Swiss (di bawah kepemimpinan Baron David René de Rothschild).
Từ năm 2003, một nhóm ngân hàng của gia tộc Rothschild được quản lý bởi Tổ chức tiếp nối Rothschild (Rothschild Continuation Holdings) - một tập đoàn cổ phần đăng ký tại Thụy Sĩ dưới sự dẫn dắt của chủ tịch Nam tước David René de Rothschild.
Kecukupan modal adalah suatu regulasi perbankan yang menetapkan suatu kerangka kerja mengenai bagaimana bank dan lembaga penyimpanan harus menangani permodalan mereka.
Yêu cầu vốn là một quy định ngân hàng, xác lập một khuôn khổ về cách các ngân hàng và các tổ chức lưu ký phải xử lý vốn của họ.
* Internet juga memungkinkan penggunanya untuk berjual-beli barang dan jasa, mengadakan transaksi perbankan, bercakap-cakap, dan mendengarkan rekaman musik terbaru—semuanya dapat dilakukan di rumah secara pribadi.
* Dùng Internet, ta có thể mua bán, giao dịch với ngân hàng, nói chuyện, nghe những bản nhạc mới nhất—tất cả làm được ngay tại nhà.
Para elite senator juga terlibat dalam kegiatan perbankan, baik sebagai kreditur ataupun debitur, yang meminjamkan harta kekayaan pribadi mereka atas dasar hubungan sosial.
Tầng lớp nguyên lão đã tham gia rất nhiều vào việc cho tư nhân vay, cả các chủ nợ và khách hàng vay, cho vay từ tài sản cá nhân của họ trên cơ sở các mối quan hệ xã hội.
Negara siap memulai diversifikasi ekonominya dan menguntungkan kelanjutan dari Perang Saudara Lebanon pada 1970an dan 1980an, ketika Bahrain menempatkan Beirut pusat keuangan Timur Tengah setelah sebagian besar sektor perbankan Lebanon pindah ke luar negeri ketika perang.
Quốc gia này đã bắt đầu đa dạng hoá kinh tế và hưởng lợi từ nội chiến Liban trong thập niên 1970 và 1980, khi mà Bahrain thay thế Beirut (thủ đô Liban) trong vai trò là trung tâm tài chính Trung Đông.
Dan Amerika hampir tak menyadari itu sebagai industri nomer satu yang berawal dari perbankan tua nan membosankan.
Ai ngờ ngành kinh tế số 1 của Mỹ giờ lại là cái ngành ngân hàng.
Pada Mei 2007, Estonia menjadi korban serangan siber, yang merusak jaringan komunikasi dan sistem perbankannya.
Trong tháng 5 năm 2007, Estonia là nạn nhân của các vụ tấn công công nghệ cao đã phá huỷ hệ thống thông tin liên lạc và hệ thống ngân hàng.
Keluarga perbankan Rothschild di Inggris didirikan pada 1798 oleh Nathan Mayer von Rothschild (1777–1836) yang mula-mula bermukim di Manchester namun kemudian pindah ke London.
Bài chi tiết: gia tộc ngân hàng Rothschild tại Anh Chi nhánh của gia tộc Rothschild tại Anh thành lập năm 1798 bởi Nathan Mayer von Rothschild (1777-1836), đầu tiên ông định cư tại Manchester nhưng sau chuyển về Luân Đôn.
Industri penting lainnya adalah layanan keuangan, terutama perbankan.
Các ngành kinh tế quan trọng khác là dịch vụ tài chính, đặc biệt là những quỹ tương hỗ và bảo hiểm.
Untuk aplikasi perbankan online, interaksi mungkin memeriksa saldo akun.
Đối với một ứng dụng ngân hàng trực tuyến, hoạt động tương tác có thể là hành vi kiểm tra số dư tài khoản.
Akuu punya sesuatu sepertinya kode perbankan dari Bank Coast di pulau Cayman.
Tôi đang có một đống mã giao dịch từ ngân hàng Bankcoast ở đảo Cayman.
Pemerintah perlahan-lahan menjual saham di France Télécom, Air France, juga industri asuransi, perbankan, dan pertahanan.
Chính phủ Pháp đang dần công ty hoá khu vực nhà nước và bán cổ phần tại France Télécom, Air France, cũng như trong các ngành bảo hiểm, ngân hàng và công nghiệp quốc phòng.
Di akhir 90-an, dunia investasi dan perbankan didesak untuk memperhatikan etika.
Cuối những năm 90, có sự thúc đẩy mạnh mẽ thực hành đạo đức trong thế giới đầu tư và ngân hàng.
Industri perbankan kami, industri minyak dan gas kami, industri perumahan komersial kami, semua ada pada titik terbawah timbangan ekonomi.
Nền công nghiệp ngân hàng, dầu khí của chúng tôi nền công nghiệp bất động sản của chúng tôi, tất cả đều ở dưới đáy của nền kinh tế.
Perintah ini dipatuhi sebagian besar kapal-kapal Jepang pada pukul 01.30 Ditugaskan untuk tugas transportasi pasukan pada 2 November 1945 sebagai bagian dari Operasi Magic Carpet, Washington pergi ke tangan Dockyard pada hari itu, muncul pada tanggal 15 November dengan fasilitas perbankan tambahan di bawah ini dan kru yang sekarang terdiri dari hanya 84 perwira dan 835 laki-laki.
Nhận nhiệm vụ vận chuyển binh lính vào ngày 2 tháng 11 năm 1945 như một phần của Chiến dịch Magic Carpet, Washington được cho vào ụ tàu Philadelphia ngày hôm đó, và hoàn tất việc cải biến vào ngày 15 tháng 11 với những phương tiện giường ngủ bổ sung dưới hầm tàu và quân số được tinh giản còn 84 sĩ quan và 835 thủy thủ.
Putra-putra James, Gustave de Rothschild dan Alphonse James de Rothschild melanjutkan tradisi perbankan dan menjadi penjamin dana perbaikan senilai 5 miliar yang diminta oleh pasukan pendudukan Prusia pada Perang Prancis-Prusia tahun 1870-an.
Con trai của James là Gustave de Rothschild và Alphonse James de Rothschild tiếp nối truyền thống kinh doanh ngân hàng và là người bảo lãnh của 5 tỉ tiền bồi thường bị yêu cầu bởi quân đội chiếm hữu của Vương quốc Phổ vào thập niên 1870 trong Chiến tranh Pháp-Phổ.
Baik, salah satu agenku datang dan membawa tulisannya, yg telah diterbitkan, tentang korupsi pemerintahan dan sistem perbankan dan yg memiliki dampak negatif pada masyarakat.
Một trong những đặc vụ của tôi đã đọc qua bài viết của cậu ấy, nó được xuất bản, về sự tham nhũng của chính phủ và hệ thống ngân hàng cùng những tác động tiêu cực của nó đối với xã hội.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perbankan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.