percepe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percepe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percepe trong Tiếng Rumani.
Từ percepe trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhận thức, thấy, nhận thấy, phân biệt, phát hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percepe
nhận thức(perceive) |
thấy(perceive) |
nhận thấy(perceive) |
phân biệt(discern) |
phát hiện
|
Xem thêm ví dụ
Ocazional percepem ceva greşit sau prea târziu. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Eram copilul ăsta ciudat care voia să aibă conversații adânci despre lumile care ar putea exista în afară de cele pe care simțurile noastre le percep. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Ideea era că, la un moment dat, nu te vei mai uita la forma ursulețului, și vei începe să percepi forma ca o adevarată gaură în spațiu și e ca și cum te- ai uita la cerul sclipitor al nopții. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Se percepe o taxă. Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền. |
Am considerat doua pagini, ambele desfăcute, ca una singură, pentru că aşa percep cititorii. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
California a fost percepută ca un loc al noilor începuturi, unde bogăția era răsplata celor harnici și norocoși. California được xem là nơi cho những người khởi nghiệp, nơi mà sự giàu có chỉ dành cho những người làm việc cật lực và mai mắn. |
Preoţii percepeau taxe şi pentru serviciile religioase oficiate cu ocazia botezurilor, a căsătoriilor şi a înmormântărilor. Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng. |
Când schimbăm felul cum ne percepem, şi alţii ne vor urma. Khi chúng ta thay đổi cách nghĩ về bản thân, những người khác sẽ noi theo. |
Prin urmare, dacă te plimbi în jurul unei biserici, moschei sau catedrale, ceea ce încerci să percepi, să absorbi, prin intermediul ochilor, simţurilor, sunt adevăruri care altfel ți- au parvenit doar mintal. Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn. |
Dar poate e timpul să începem să ne gândim la schimbările climatice la același nivel visceral la care percepem aerul. Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí. |
Iar acordurile de bază sunt cele pe care încă le avem cu noi, triadele, fie cea majoră, pe care o percepem ca veselă, fie cea minoră, pe care o percepem ca tristă. Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu. |
Trebuie să percepem aceste intervenții ca fiind operațiuni ale Salvamontului. Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi. |
Ne aduce cu atât mai aproape de a percepe întregul potenţial al deciziilor, de a insufla speranţă şi de a atinge libertatea pe care posibilitatea de a alege o promite însă nu întotdeauna o aduce. Nó đưa chúng ta đến việc nhận ra tiềm năng của lựa chọn và là nguồn cảm hứng cho hy vọng, và đón lấy tự do mà lựa chọn hưa hẹn nhưng không phải lúc nào cũng đem đến |
Asta deoarece ştim că modul în care percepem lumea şi pe noi înşine ca parte a ei se realizează la nivelul creierului, Bởi vì chúng ta biết rằng sự cảm nhận thế giới và chính mình bên trong thế giới đó được thực hiện bởi não bộ -- |
E mai mult în această pictură decât ochiul poate percepe. Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy. |
Trebuie să percepi și să acționezi asupra lumii, unde există multe probleme. Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề. |
Inseamnă familiarizarea cu un nou fel de a fi, un nou mod de a percepe lucrurile care este mai mult o adecvare cu realitatea, cu interdependența, cu perpetua transformare și curgere reprezentată de ființa și de conștiința noastră. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Deşi în urma auditului nu au fost găsite nereguli, organele fiscale au perceput un impozit exorbitant de la ATJ. Dù không thấy có gì bất thường khi kiểm toán nhưng nhà chức trách vẫn đánh thuế nặng đối với hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va. |
O mare parte din cursul vieţii noastre este influenţat de forţe pe care le percepem numai în parte. Phần nhiều cuộc sống của chúng ta bị ảnh hưởng bởi các thế lực mà chúng ta chỉ thấy được một phần. |
„Multe religii percep taxe pentru servicii religioase precum botezurile, nunţile şi înmormântările. “Nhiều người muốn bỏ thuốc lá nhưng thấy khó mà làm được. |
Asemenea unui liliac care emite un semnal acustic şi percepe semnalul ecoului, în funcţie de specie, aceşti peşti emit unde sau impulsuri electrice, iar apoi, cu ajutorul unor receptori speciali, detectează orice perturbaţii ale acestor câmpuri electrice. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Dacă ar fi să descriu intervenția printr-o metaforă, trebuie să o percepem ca fiind o operațiune de salvare a Salvamontului. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
Tradiția asta ne percepe ca materialiști științifici get-beget. Conștiința nu face parte din lumea fizică. Tư tưởng đó cho rằng chúng ta là những người theo chủ nghĩa duy vật. |
Include întunericul la fel de atent cum incorporează lumina, desigur, pentru că altfel nu poţi percepe aceste dinamici. Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này. |
Matt, în timp ce bântuiai creierii lui Bennet, ai văzut, ai perceput unde era Daphne? Nghe này, Matt, khi anh ở trong đầu Bennet, anh có thấy--anh có thấy Daphne đang ở nơi nào không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percepe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.