perdele trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdele trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdele trong Tiếng Rumani.

Từ perdele trong Tiếng Rumani có các nghĩa là màn, màn cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdele

màn

noun

De ce ai dat jos perdeaua de la dus.
Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à?

màn cửa

noun

Părinţii se purtau cu mine de parcă îmi ştergeam nasul de perdeaua lor.
Cha mẹ cổ làm như tôi sẵn sàng hỉ mũi vô màn cửa của họ.

Xem thêm ví dụ

(Iov 38:9) Pe parcursul primei ‘zile’, această perdea de nori a început să se rărească, permițând luminii difuze să pătrundă în atmosferă.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Poate fi o perdea de fum.
Có thể hắn đang tung hoả mù.
Singurele persoane care ar beneficia de pe moartea ta sunt americanii, dar eşti deja în negocieri cu americanii aşa că imediat ce panourile dispar punem perdele.
Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm.
În timpul primei ‘zile’, această perdea a început să se rărească, permiţând luminii difuze să pătrundă în atmosferă.
(Gióp 38:9) Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Leishmanioza poate fi parțial prevenită dormind sub perdele impregnate cu insecticid.
Bệnh do leishmania có thể ngăn ngừa được phần nào bằng cách ngủ có giăng mùng đã qua xử lý thuốc diệt côn trùng.
Sheffield s-a retras sub o perdea de fum, în noapte, așteptând sosirea întăririlor.
Sheffield buộc phải nhanh chóng rút lui dưới sự che chở của một màn khói.
Dar mă învinuieşti că am vorbit fără perdea cu Wickham?
Nhưng chị trách em đã nói về Wickham thật nồng nhiệt phải không?
O perdea umflată de vânt.
Và gió thổi nhẹ.
Când armata a ajuns în Bitinia, o parte din soldații Numerian au simțit un miros asemănător unui cadavru în descompunere care provin din lectică, au deschis perdele sale și au constatat că Numerian era mort.
Khi quân đội đến Bithynia, một số những người lính đã ngửi thấy mùi phát ra từ xe ngựa Họ mở màn cửa và bên trong họ tìm thấy Numerianus đã chết.
Te trezeşti dimineaţa cu vopseaua decojită ţâşi fără perdele, şi cu apa fierbând.
Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi.
Locul Preasfânt era separat de Locul Sfânt (situat mai la exterior) printr-o perdea.
Một màn che phân cách nơi Chí Thánh với nơi Thánh (phòng ngoài).
Intimitate: O femeie îşi aminteşte: „După moartea mamei, doar dormitorul tatei avea perdele şi uşă.
Sự riêng tư: Một phụ nữ kể lại: “Sau khi mẹ qua đời, cha tôi là người duy nhất trong nhà có màn che cửa sổ hay cửa phòng ngủ của ông.
Fata din Connecticut îşi ajuta mama să pună perdele.
Cô gái Connecticut đang giúp mẹ kéo rèm cửa lên.
Iar acolo, alcovuri mici cu canapele şi perdele ca să le oferim intimitate.
Và kia, những căn buồng nhỏ... với ghế sôpha và rèm cửa sẽ mang lại cho mọi người sự riêng tư.
Potrivit tradiției iudaice, această perdea grea avea aproximativ 18 m lungime, 9 m lățime și 7,4 cm grosime.
Tương truyền của người Do Thái cho biết bức màn này rất nặng, dài khoảng 18m, rộng 9m và dày 7,4cm.
Sumitomo a dezvoltat o tehnologie pentru a impregna fibrele de polietilenă cu un insecticid organic, astfel încât să poată crea o plasă pentru pat, o perdea împotriva malariei care să reziste 5 ani fără să fie nevoie de re-impregnare.
Sumitomo đã phát triển một kĩ thuật cần thiết để sản sinh một sợi polyethylene dựa trên thuốc trừ sâu hữu cơ, nên bạn có thể làm một cái màn ngủ, một màn ngủ sốt rét, kéo dài tận năm năm không cần nhúng lại.
Un văl este o perdea sau o bucată de material, folosită pentru a acoperi sau a ascunde ceva.
Một tấm màn là một bức màn che hay miếng vải được sử dụng để che lại hoặc giấu một cái gì đó.
Isadora a devenit faimoasă prin 1908 datorită unei perdele albastre lângă care stătea cu mâinile pe plexul solar și aștepta, și aștepta, iar după aceea dansa.
Isadora đã từng nổi tiếng khoảng năm 1980 vì đã treo lên tấm rèm xanh, và cô ấy đã đứng tay thì đặt lên bụng rồi chờ đợi, lại chờ đợi, rồi sau đó bước đi.
Lângă perdea.
Hãy đến chỗ cái màn.
Când un locatar nou se mută în turn, deja are un acoperiș deasupra capului, așa că doar își marchează teritoriul cu câteva perdele sau cearșafuri.
Khi một cư dân mới chuyển vào sống trong tòa tháp, họ vốn đã có mái che trên đầu, nên họ chỉ cần đánh dấu vị trí của mình bằng một vài bức màn.
La scurt timp după aceasta, pe măsură ce retina se dezlipeşte, orbirea se instalează asemenea unui voal, sau unei perdele, în câmpul vizual.
Sau đó không lâu vì võng mạc tách ra, tầm nhìn bị khuất như có màn che, tức là bị mù.
Apoi, ca şi cum ar fi fost ridicată o perdea de pe mintea mea, mi-am amintit sfatul pe care plănuisem să i-l dau.
Sau đó, giống như một tấm màn đã được kéo lên trong tâm trí tôi, tôi đã nhớ được lời khuyên mà tôi đã dự định nói với anh ta.
Să studiezi o cultură și să interacționezi cu oamenii prin acest tip de perdea din pânză înseamnă să nu înțelegi cu-adevărat cultura.
Để tiếp thu một nền văn hóa và nếu chỉ phân tích con người qua một loại rèm thưa là không thật sự hiểu được nền văn hóa.
E un bărbat ascuns după perdea.
Có người đằng sau tấm rèm
Una de 35mm f2. 8 cu un obturator perdea ar trebui să fie îndeajuns de bună.
Một cái 35 ly, khẩu độ 2.8 với một cái chắn sáng là đủ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdele trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.