Perjamuan Kudus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Perjamuan Kudus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Perjamuan Kudus trong Tiếng Indonesia.

Từ Perjamuan Kudus trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tiệc thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Perjamuan Kudus

tiệc thánh

Xem thêm ví dụ

Pada tahun 1525, Zwingli memperkenalkan suatu liturgi Perjamuan Kudus yang baru untuk menggantikan Misa.
Năm 1525, Zwingli giới thiệu quyển giáo nghi mới nhằm thay thế lễ misa.
(Roma 5:8) Gereja Lutheran mengakui dua sakramen: Pembaptisan dan Perjamuan Kudus.
Giáo hội Luther công nhận hai thánh lễ: Báp têm và Tiệc Thánh.
Kau harus ambil Perjamuan Kudus.
Ông phải chịu mình thánh.
Mereka bertemu di Musyawarah Marburg dan, kendati bersepakat dalam banyak pokok doktrinal, mereka tidak berhasil mencapai kesepakatan dalam ajaran mengenai Kehadiran Nyata Kristus dalam Perjamuan Kudus.
Trong lần hội kiến tại lâu đài Marburg, dù có sự đồng thuận về nhiều điểm thần học, họ bất đồng với nhau về giáo thuyết sự hiện diện của Chúa Cơ Đốc trong thánh lễ Tiệc Thánh.
Upacara itu juga disebut Perjamuan Tuhan, pemecahan roti, kebaktian Ekaristi, Korban Suci, Liturgi Suci dan Ilahi, Komuni, dan Misa Kudus.
Nghi lễ này còn được gọi là Tiệc của Chúa, Việc Bẻ Bánh, Hy tế thánh, Phụng vụ thánh và thần linh, Hiệp thông hay Thánh Lễ.
Karena alasan inilah orang-orang kafir pada abad ketiga mencela orang-orang Kristen, dengan mengatakan, ”Kalian tidak mengunjungi pameran; kalian tidak berminat terhadap tontonan rakyat; kalian menolak jamuan makan rakyat, dan kalian muak terhadap pertandingan-pertandingan kudus.”
Bởi lý do này mà những người ngoại giáo vào thế kỷ thứ ba trách móc tín đồ đấng Christ; họ nói: “Các ông không đi xem triển lãm; các ông chẳng màng gì đến buổi trình diễn công cộng; các ông chê các bữa tiệc công cộng, và gớm ghiếc các cuộc thi đấu thánh”.
Kepada orang semacam itu dijanjikan kehadiran yang bertahan dari Roh Kudus, suatu janji yang diingat dan diperbarui setiap kali jiwa yang bertobat mengambil sakramen dari perjamuan Tuhan (lihat A&P 20:77, 79).
Một người như thế được hứa sẽ có được Đức Thánh Linh hiện diện lâu dài, một lời hứa được ghi nhớ và tái lập mỗi lần một linh hồn hối cải dự phần Tiệc Thánh trong bữa ăn tối của Chúa (xin xem GLGƯ 20:77, 79).
Nabi mengantar catatannya tentang pernyataan itu dengan perkataan ini: “Pada siang hari, saya membantu para Presiden yang lain mengedarkan Perjamuan Malam Tuhan kepada Gereja, menerimanya dari Dua Belas, yang adalah hak istimewanya untuk bertugas di meja yang kudus hari ini.
Vị Tiên Tri viết lời tựa về những sự biểu hiện này với những lời như sau: “Vào buổi chiều, tôi phụ giúp các Vị Chủ Tịch khác để phân phát Tiệc Thánh cho các tín hữu của Giáo Hội, sau khi đã nhận từ nơi Mười Hai Vị, là những người hôm ấy có đặc ân làm lễ tại bàn Tiệc Thánh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Perjamuan Kudus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.