perjodohan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perjodohan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perjodohan trong Tiếng Indonesia.

Từ perjodohan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hôn nhân, lể cưới, kết hôn, cưới xin, Hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perjodohan

hôn nhân

(match)

lể cưới

(marriage)

kết hôn

(marriage)

cưới xin

(marriage)

Hôn nhân

(marriage)

Xem thêm ví dụ

Bagaimana jika kau dan Elena tidak berjodoh?
Sẽ thế nào nếu anh và Elena không thực sự là tri kỉ?
Tetapi dapatkah misalnya seekor anjing mengingat kembali masa kecilnya, siap anak2 yang telah bermain dengan dia, bagaimana ia telah tumbuh menjadi besar kemudian bertemu jodohnya?
Nhưng để thí dụ, một con chó có thể nghĩ ngợi về thời thơ ấu của nó, về các trẻ con đã đùa giỡn với nó, về sự lớn lên và lúc bắt cặp với chó khác hay không?
Sebuah biro jodoh Internet mengaku memiliki lebih dari sembilan juta orang yang menggunakan jasanya di 240 negeri.
Một dịch vụ giao duyên trên Internet nói có hơn chín triệu người ở 240 nước dùng dịch vụ của họ.
Maafkan aku, tapi kita tidak akan pernah berjodoh.
Tôi xin lỗi, nhưng chúng ta thật không thể như thế.
Apakah orang tua Abigail yang menginginkan perkawinan tersebut, bahkan menjodohkan mereka, karena terkesan oleh kekayaan Nabal dan karena ia orang penting?
Cha mẹ của A-bi-ga-in có ủng hộ hay ngay cả sắp đặt cuộc hôn nhân này vì họ ấn tượng trước sự giàu có và tiếng tăm của Na-banh không?
Dibutuhkan waktu jutaan tahun sebelum cahaya terang ini berevolusi menjadi alat komunikasi pintar yang tidak hanya digunakan untuk menjauhkan calon pemangsa namun juga untuk menarik jodoh.
Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai.
Meskipun dijodohkan, pasangan suami istri itu, yang hidup hampir 4.000 tahun silam, sangat mahir dalam seni berkomunikasi.
Dù thế, đôi vợ chồng sống cách nay gần 4.000 năm này đã thể hiện nghệ thuật giao tiếp một cách tuyệt vời.
Kita dapat yakin bahwa Yehuwa bersukacita karena mereka tidak mengkompromikan prinsip-prinsip ilahi dalam mencari jodoh.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va vui mừng về việc họ giữ vững nguyên tắc của Ngài trong vấn đề tìm người đi đến hôn nhân.
Di India bagian selatan, misalnya, diperkirakan bahwa 80 persen dari semua perkawinan adalah hasil perjodohan oleh orang-tua.
Chẳng hạn, ở miền nam Ấn Độ một số người ước tính rằng có đến 80 phần trăm các cuộc hôn nhân ở đây là do cha mẹ sắp đặt.
Saat berdoa meminta jodoh, mereka mungkin akan memilih ”Santo” Rafael atau memilih ”Santo” Yudas Tadeus jika mereka putus asa karena kesulitan yang berat.
Khi con vật bị bệnh, có lẽ họ cầu nguyện với Thánh Phanxicô Assisi hoặc lúc tuyệt vọng, họ chọn Thánh Giu-đa Ta-đê-ô.
Mereka membuat vokalisasi mirip dengan kucing domestik, tetapi juga membuat suara keras, suara menggonggong bernada tinggi, terutama ketika mencari jodoh.
Tiếng kêu của chúng cũng giống như mèo nhà mặc dù chúng có thể tạo ra những tiếng kêu to và có cao độ lớn - nhất là khi kiếm bạn tình.
Bagaimanapun dilihatnya, bukankah keduanya seperti jodoh yang sudah ditakdirkan?
Không biết mọi người có thấy không, tụi nó cứ như là có duyên phận với nhau vậy!
Saya mencoba untuk menjodohkannya dengan seorang teman saya, ia berusaha untuk melakukan hal yang sama.
Tôi cố gán ghép ông ấy với một người bạn, và ông ấy cũng làm điều tương tự.
Ia dijodohkan dengan Raja Imre, Raja Hongaria namun meninggal sebelum mereka dapat menikah.
Bà được hứa hôn với vua Hungary Emeric nhưng qua đời trước khi kết hôn.
Ada pula yang tertarik pada spiritisme karena diberi tahu bahwa roh orang mati akan membantu mereka sembuh dari penyakit, lepas dari belenggu kemiskinan, menemukan jodoh, menuntaskan problem perkawinan, atau mencari pekerjaan.
Những người khác bị ma thuật lôi cuốn vì có người nói rằng thần linh sẽ giúp họ chữa được bệnh, thoát khỏi cảnh nghèo đói, thành công trên đường tình duyên, giải quyết các vấn đề hôn nhân, hay tìm được việc làm.
Karena orang-tua mengetahui karakter anak-anak mereka lebih baik dibandingkan dengan siapa pun, mereka merasa bahwa merekalah yang paling cocok untuk memilihkan jodoh dengan bijaksana bagi anak-anak mereka.
Vì cha mẹ biết rõ tính cách con cái hơn bất cứ ai khác, họ cảm thấy mình ở vị thế tốt nhất để chọn lựa khéo léo cho con cái.
Kalau bercanda bilangnya, Danny dan aku sudah dijodohkan.
Còn đùa là tôi và Danny sẽ kết hôn với nhau.
Mencakup layanan biro jodoh dan komunitas kencan online.
Bao gồm các dịch vụ hẹn hò và cộng đồng hẹn hò trực tuyến.
Kau menjodohkan ibumu sendiri?
Con đang bán mẹ như gái bán hoa à?
Orang-orang yang lebih suka dijodohkan merasa bahwa soal pengambilan keputusan lebih baik diserahkan saja kepada orang yang matang dan berpengalaman.
Những người chủ trương phong tục sắp đặt hôn nhân cảm thấy rằng như thế là đặt tiến trình quyết định trong tay những người giàu kinh nghiệm và thành thục.
Pada kunang-kunang lain, baik jantan dan betina menggunakan pendaran cepat dan terang untuk menemukan jodohnya.
Ở các loài khác, cả con đực và cái đều sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tìm bạn tình.
Upaya teman-teman dan keluarga yang berniat baik untuk menjodohkanmu dengan seseorang malah akhirnya membuat kamu malu dan kecil hati.
Những người thân và bạn bè có thiện chí cũng cố gắng giới thiệu cho bạn một người nào đó nhưng chỉ làm bạn xấu hổ và càng nản chí thêm.
5 Allah Yehuwa memang menjodohkan pasangan manusia pertama dalam perkawinan, tetapi sekarang Allah tidak mengatur sendiri perjodohan dari orang-orang yang mau menikah.
5 Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã sắp đặt sự hôn nhân của hai người đầu tiên đó, nhưng Ngài không trực tiếp sắp đặt hôn nhân cho các vợ chồng ngày nay.
Apabila seseorang sedang mencari jodoh, ia akan menyalakan lilin kepada ”Santo” Antonius.
Nếu một người muốn kiếm bạn trăm năm, người đó có lẽ thắp một cây nến cho “Thánh” Anthony.
Orang yang menikah karena dijodohkan mungkin kurang merasa sayang kepada pasangannya.
Trong một cuộc hôn nhân do hai họ sắp đặt, người trong cuộc thường ít trìu mến nhau.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perjodohan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.