permanent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permanent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permanent trong Tiếng Rumani.

Từ permanent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vĩnh viễn, thường xuyên, không thay đổi, thường trực, lâu dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permanent

vĩnh viễn

(enduring)

thường xuyên

(permanently)

không thay đổi

(abiding)

thường trực

(standing)

lâu dài

(enduring)

Xem thêm ví dụ

Cu o insensibilitate care poate fi dobândită doar printr-un contact permanent şi necruţător cu răul, ea a acceptat faptul că ar putea fi ucisă în orice moment.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Nicio stare n-ar trebui să fie permanentă.
Không tình trạng nên là mãi mãi.
Cum ar fi viaţa dacă moartea ţi- ar fi alături permanent?
Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn?
Acordaţi o permanentă atenţie învăţăturii voastre
Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn
Credincioşii din congregaţia din Filipi, recent formată, foloseau, probabil, casa Lidiei ca loc permanent de întruniri.
Những người tin đạo trong hội thánh mới được thành lập ở Phi-líp có lẽ thường dùng nhà của Ly-đi để làm nơi họp mặt.
Am făcut poza asta în acea seară, înrădăcinată permanent în inima mea.
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
Tinerii au nevoie de un ajutor permanent pentru a putea înţelege că ascultarea de principiile divine constituie fundamentul celui mai bun mod de viaţă. — Isaia 48:17, 18.
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Spre deosebire de acestea, principiile sunt general şi permanent valabile.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Ai interdicţie permanentă.
Anh bị cấm vĩnh viễn.
Limba slavă, căreia cei doi fraţi i-au dat o formă scrisă şi permanentă, a înflorit, s-a dezvoltat şi, ulterior, s-a diversificat.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
Acum, poate că am neutralizat celulele permanent, sau poate că doar am suprimat acel eveniment.
Có thể bây giờ chúng ta đã vô hiệu những tế bào đó vĩnh viễn, hoặc có thể chỉ gây ức chế tạm thời thôi.
De exemplu, când călătoresc şi ajung să cunosc membrii Bisericii, văd că vieţile lor se îmbunătăţesc permanent.
Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ.
CÂND a pus bazele căsătoriei, Făuritorul nostru, Iehova Dumnezeu, a vrut ca ea să fie o legătură permanentă între un bărbat şi o femeie.
ĐẤNG TẠO HÓA của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã thiết lập hôn nhân là sự kết hợp vững bền giữa người nam và người nữ.
Fie ca noi să ne amintim şi să aplicăm permanent în vieţile noastre sfaturile pe care le-am primit.
Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được.
Fericirea a fost descrisă drept o stare de bine permanentă, caracterizată prin sentimente ce variază de la mulțumire la bucuria de a trăi și prin dorința naturală ca această stare să continue.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Cum ar fi viaţa dacă moartea ţi-ar fi alături permanent?
Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn?
Paraziţii au infectat creierul destul de mult, dar vestea bună este că nu provoacă daune permanente.
Kí sinh trùng lan sâu vào não bộ,
Este recapturată de Provinciile Unite în 1676, însă, este returnată un an mai târziu, permanent de această dată.
Nó được người Hà Lan chiếm lại vào năm 1676, nhưng được trả lại một năm sau đó, lần này là vĩnh viễn.
De îndată ce oamenii intră în încăpere, se vor vedea pe monitor, cu o diferență: unul dintre ei este permanent invizibil, indiferent de cum s-ar mișca în cameră.
Khi mọi người bước vào phòng họ sẽ thấy bản thân trên màn hình, trừ 1 điều khác biệt: là có 1 người luôn luôn tàng hình dù họ di chuyển đến đâu trong phòng.
De exemplu, într-o discuţie despre pămînt, ca locuinţă permanentă a omului, te-ai pregătit, probabil, să utilizezi Apocalipsa 21:3, 4.
Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4.
(Să fim umili înseamnă să fim docili şi să recunoaştem, plini de recunoştinţă, că depindem de Domnul – să înţelegem că avem permanent nevoie de sprijinul Său.)
(Khiêm nhường là dễ dạy và nhận ra với lòng biết ơn sự phụ thuộc của chúng ta vào Chúa để hiểu rằng chúng ta liên tục cần có sự giúp đỡ của Ngài).
Cu toate acestea, a persistat permanent o mică colectivitate evreiească, iar Galileea a devenit centrul său religios.
Tuy thế, có một lượng nhỏ người Do Thái hiện diện liên tục và Galilee trở thành trung tâm tôn giáo của họ.
Nu există standarde permanente, doar schimbarea judecăților făcute de oameni în general.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
O viaţă consecventă, neprihănită, produce o tărie interioară şi o putere care pot rezista permanent influenţei corozive a păcatului şi a încălcării poruncilor.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.
Specifică dacă te referi la o soluţie permanentă, la o ameliorare de scurtă durată sau doar la cum se poate îndura o situaţie ce nu poate fi schimbată în acest sistem de lucruri.
Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permanent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.