persetan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persetan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persetan trong Tiếng Indonesia.

Từ persetan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persetan

đệt mẹ mày

Xem thêm ví dụ

Untungnya mereka diajari Injil, bertobat, dan melalui Pendamaian Yesus Kristus menjadi jauh lebih kuat secara rohani daripada bujukan Setan.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Tentu saja, merupakan hal serius untuk memikirkan bahwa Setan mempunyai sarana penyebab kematian, tetapi kita yakin bahwa Yehuwa dapat membatalkan setiap celaka yang disebabkan oleh Setan dan antek-anteknya.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Dibandingkan murid-muridnya, Yesus jauh lebih tahu tentang kebencian yang hebat dalam diri Setan.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
(Penyingkapan 12:12) Selama jangka waktu ini, Setan berperang melawan para pengikut Kristus yang terurap.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
Singkirkan semua benda yang berkaitan dengan ibadat kepada setan
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Kita dapat melihat pengaruh diusirnya Setan dari surga.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
(Kejadian 3:15) Sebagai pribadi yang akan menghasilkan Benih itu, sudah sewajarnya apabila Abraham menjadi fokus permusuhan Setan.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Belakangan, Tulisan-Tulisan Kudus mengidentifikasi Setan si Iblis sebagai ”ular yang semula”.
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
27 Dewasa ini, kita menghadapi akhir seluruh dunia Setan.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
Setan atau kau?
Quỷ dữ hay là ông?
6 Sejak dulu, Setan telah menggunakan orang murtad dalam upayanya untuk memperdaya hamba-hamba Allah.
6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời.
Setan memahami bahwa cara kita berpikir memengaruhi cara kita bertindak.
Sa-tan hiểu rõ rằng tư tưởng chi phối hành động của chúng ta.
Pada mulanya, Allah belum menyingkapkan bagaimana Dia akan memperbaiki kerusakan yang ditimbulkan oleh Setan.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
16, 17. (a) Apa lagi yang tidak bisa dilakukan Setan dan roh-roh jahat?
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác?
Persetan kau.
Đậu xanh.
(Penyingkapan 7:9) Karena itu, Setan memerangi ”orang-orang yang masih tersisa dari antara benihnya [benih ”wanita” itu, bagian surgawi dari organisasi Allah], yang menjalankan perintah-perintah Allah dan mempunyai pekerjaan memberikan kesaksian tentang Yesus.”
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Karena kita dapat dengan mudah menjadi mangsa siasat licik Setan, yang lihai membuat apa yang salah tampak menyenangkan, seperti halnya ketika ia menggoda Hawa. —2 Korintus 11:14; 1 Timotius 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
(2 Korintus 2:7; Yakobus 2:13; 3:1) Tentu saja, tidak ada orang Kristen yang ingin meniru Setan dengan berlaku kejam, kasar, dan tanpa belas kasihan.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Jika kita terang-terangan menyatakan bahwa kita ada di pihak Yehuwa, Setan menjadikan kita sasaran.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
(Kolose 3:5-10) Hal itu juga mencakup maksud-tujuan Yehuwa untuk segera menyingkirkan kondisi dan sikap yang membuat orang kehilangan martabat, termasuk menyingkirkan dalangnya, Setan si Iblis.
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
3 Melalui seekor ular, Setan memberi tahu wanita pertama, Hawa, bahwa jika ia mengabaikan perintah Allah dan makan buah yang terlarang, ia tidak akan mati.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
(1 Yohanes 5:19) Malah, sekarang ini juga Setan sedang ”menyesatkan seluruh bumi yang berpenduduk”.
(1 Giăng 5:19) Thật thế, hiện nay Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
Renungkan sejenak kesengsaraan dan penderitaan yang menimpa umat manusia akibat diabaikannya Aturan Emas sejak pemberontakan di Eden, yang diprovokasi oleh Setan si Iblis.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
Apa artinya ”menyerahkan orang [fasik] tsb kpd Setan supaya daging itu binasa, agar roh itu diselamatkan”?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
Setan menggunakan sepenuhnya mass media untuk menyampaikan sikap mental yang rendah ini kepada umum.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persetan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.