pertolongan pertama trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertolongan pertama trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertolongan pertama trong Tiếng Indonesia.

Từ pertolongan pertama trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sơ cứu, cấp cứu, cuộc cấp cứu, sơ cứu ban đầu,sơ cứu vết thương, xe cứu thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertolongan pertama

sơ cứu

(first aid)

cấp cứu

cuộc cấp cứu

sơ cứu ban đầu,sơ cứu vết thương

xe cứu thương

Xem thêm ví dụ

Untuk membantu petugas pertolongan pertama menemukan Anda dengan cepat, hubungi nomor darurat.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
Para perempuan ini belajar tentang pertolongan pertama dan hak-hak mereka menurut undang-undang.
Những phụ nữ này đang học cách sơ cưú và học về quyền lợi của họ theo hiến pháp.
Prosedur pertolongan pertama dan CPR disiapkan.
Đội kéo ròng rọc sẵn sàng.
Karena sering celaka, ia selalu membutuhkan pertolongan pertama.
Hơn nữa, em cũng dễ bị tai nạn nên thường xuyên cần sơ cứu.
Kau harus memiliki kotak pertolongan pertama.
Anh nên có một bộ sơ cứu trong nhà.
Aku sepenuhnya memenuhi syarat dalam pertolongan pertama.
Tôi có đủ trình độ sơ cứu
Seung Jo- shi sudah memberikan pertolongan pertama.
Seung Jo đã sơ cứu cho cô rồi.
Kalau kamu sering depresi, siapkan sesuatu yang bisa menjadi ”Pertolongan Pertama” untuk mengendalikan pikiran dan perasaanmu.
Nếu mắc bệnh trầm cảm, một đề nghị thực tế giúp bạn kiểm soát suy nghĩ và cảm xúc là tạo “hộp sơ cứu”.
Para perempuan ini belajar tentang pertolongan pertama dan hak- hak mereka menurut undang- undang.
Những phụ nữ này đang học cách sơ cưú và học về quyền lợi của họ theo hiến pháp.
Ketika kami mencapai kota Bari, Italia, saya dibawa ke rumah sakit, yang memberikan pertolongan pertama.
Khi vào tới thị trấn Bari, Ý, người ta chở tôi vào bệnh viện để chăm sóc về y tế.
Ini adalah pertolongan pertama dalam kesehatan yang kita bangun di dalam daerah kumuh, sekali lagi, dengan kualitas tinggi.
Còn đây là phòng hỗ trợ y tế mà chúng tôi xây tại một khu ổ chuột cũng với chất lượng cao.
Memberikan pertolongan pertama di atas ring jika terjadi cedera.
Anh ghi bàn thắng duy nhất cho đội chính ở trận đó trước khi bị chấn thương.
Apa kau belajar pertolongan pertama?
Cô có học sơ cứu à?
Promoter-promoter kesehatan desa ditempatkan di desa-desa dengan menyediakan tiga minggu pertolongan pertama dan pelatihan kesehatan dasar.
Các xúc tiến viên y tế làng được đặt tại các làng hẻo lánh sau khi tham gia ba tuần huấn luyện y tế cấp cứu và căn bản.
Dalam perkemahan Remaja Putri Anda pelajarilah keterampilan pertolongan pertama, keselamatan, sanitasi, dan penyelamatan hidup.
Tại buổi cắm trại của Hội Thiếu Nữ, em học kỹ năng cấp cứu, an toàn, vệ sinh sức khỏe và sống còn.
Mereka langsung mendirikan klinik pertolongan pertama.
Họ nhanh chóng lập một trung tâm sơ cứu.
Joyce Brothers, yang juga menjanda, menyamakan air mata dengan pertolongan pertama emosi.
Tuy nhiên, đối với tiến sĩ tâm lý học Joyce Brothers, bản thân là một góa phụ, khóc là thao tác cứu về mặt cảm xúc.
Sebagai contoh, salah satu persyaratan untuk First Aid [Pertolongan Pertama] adalah membalut.
Ví dụ, một trong những điều kiện cho Việc Cấp Cứu là băng bó.
Departemen Pertolongan Pertama di kebaktian tidaklah berada dlm posisi untuk menyediakan perawatan bagi orang-orang yg sakit kronis.
Ban Cấp cứu tại hội nghị không đủ sức chăm sóc cho người bệnh kinh niên.
aku tidak perlu pertolongan pertama.
Con không cần sơ cứu đâu mẹ.
Dia mengorganisasi komite-komite untuk memenuhi berbagai tugas semuanya dari pencarian dan penyelamatan untuk pertolongan pertama menyediakan makanan, air, dan pakaian.
Ông đã tổ chức các ủy ban để hoàn thành nhiều chỉ định khác nhau—mọi thứ từ cuộc tìm kiếm và giải cứu đến cấp cứu để cung cấp thực phẩm, nước và quần áo.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertolongan pertama trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.