pertumbuhan ekonomi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertumbuhan ekonomi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertumbuhan ekonomi trong Tiếng Indonesia.

Từ pertumbuhan ekonomi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tăng trưởng kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertumbuhan ekonomi

Tăng trưởng kinh tế

Xem thêm ví dụ

Pertumbuhan ekonomi itu penting.
Tăng trưởng kinh tế rất quan trọng.
Misalnya, apakah pertumbuhan ekonomi akan membantu orang-orang miskin pada umumnya?
Thí dụ, nền kinh tế phát triển sẽ giúp được người nghèo nói chung không?
Dalam banyak kasus, pertumbuhan ekonomi yang cepat gagal menyediakan peluang bagi masyarakat miskin.
Trong rất nhiều trường hợp, tăng trưởng kinh tế nhanh thường không mang lại cơ hội cho người nghèo.
Dan yang lebih penting, ini bukan hanya pertumbuhan ekonomi yang telah didorong oleh kapitalisme.
Và quan trọng hơn cả, không chỉ duy nhất tăng trưởng kinh tế đã được thúc đẩy bởi chủ nghĩa tư bản.
Dalam 5 tahun terakhir, kedua negara telah mulai kira kira mencapai kesamaan dalam pertumbuhan ekonominya.
Trong vòng 5 năm lại đây, hai quốc gia đã bắt đầu khá cân bằng nhau về sự phát triển kinh tế.
Pertumbuhan ekonomi sangat penting bagi individu.
Tăng trưởng kinh tế cực kì quan trọng đối với mỗi cá nhân.
Pertumbuhan ekonomi perlu kapitalisme, tapi harus dijalankan dengan baik.
Để có tăng trưởng kinh tế chúng ta cần chủ nghĩa tư bản, nhưng hệ thống này cần hoạt động hiệu quả.
Tapi Cina adalah superstar dalam hal pertumbuhan ekonomi.
Nhưng Trung Quốc là siêu sao trong việc tăng trưởng kinh tế.
Apa yang akan terjadi adalah pertumbuhan ekonomi.
Chính sự phát triển kinh tế sẽ khiến điều đó xảy ra.
Dampak dari model itu adalah demokrasi menjadi hambatan bagi pertumbuhan ekonomi, daripada sebuah fasilitator untuk pertumbuhan ekonomi.
Kết quả của mô hình đó là việc nền dân chủ trở thành thứ cản trở cho sự phát triển kinh tế, hơn là sự hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế.
Kita sudah menghabiskan manfaat pertumbuhan ekonomi, dan kini kita punya masalah yang lebih rumit.
ta đã quá quen với việc thành công dễ dàng trong việc phát triển kinh tế , và bây giời ta đang đối mặt với vấn đề khó khăn hơn
Pertumbuhan ekonomi di banyak negeri meningkat dengan kecepatan yang tampaknya menuju kemakmuran global.
Sự phát triển về kinh tế tại nhiều nước gia tăng với một tốc độ dường như đang dẫn đến thịnh vượng cho toàn cầu.
Sejak liberalisasi ekonomi Turki selama tahun 1980, negara ini telah mengalami pertumbuhan ekonomi dan stabilitas politik yang kuat.
Kể từ khi tự do hóa kinh tế trong thập niên 1980, Thổ Nhĩ Kỳ đạt được tăng trưởng kinh tế mạnh hơn và ổn định chính trị lớn hơn.
Jadi aku berpikir, mungkinkah tahun - tahun terbaik dari pertumbuhan ekonomi Amerika sudah lewat?
Rồi tôi bắt đầu nghĩ có khi nào những năm vàng son của kinh tế Mỹ đã xa ta rồi?
Satu usulan yang telah lama diajukan adalah mengupayakan pertumbuhan ekonomi dan sosial sesuai dengan kesanggupan planet ini.
Trong đó có một chiến lược được đề ra từ nhiều năm nay được gọi là phát triển bền vững, tức đẩy mạnh sự phát triển kinh tế và xã hội trong giới hạn sinh thái của trái đất.
Pada masa hidupnya, membakar bahan bakar fosil untuk energi dan untuk pertumbuhan ekonomi dapat diterima.
Vào thời đó, đốt nhiên liệu hóa thạch để tạo năng lượng và thúc đẩy nền kinh tế phát triển là điều nên làm.
bahwa pada dasarnya kritik bukan untuk pertumbuhan ekonomi semata tapi yang telah terjadi pada kapitalisme.
Điều rất quan trọng ở đây đó là chúng ta hiểu được căn bản rằng các phân tích đánh giá không nên chỉ dành cho tăng trưởng kinh tế nói riêng mà cho toàn bộ chủ nghĩa tư bản nói chung.
India memiliki kondisi institusional yang benar untuk pertumbuhan ekonomi, sedangkan Cina masih bergelut dengan reformasi politik.
Ấn Độ có những điều kiện cần thiết để phát triển kinh tế, trong khi Trung Quốc thì vẫn đang vật lộn với cải cách chính trị.
Sangat penting untuk memiliki reformasi politik, guna mendapatkan keuntungan pertumbuhan ekonomi untuk bersama.
Và điều này rất quan trọng để có cải cách chính trị, để có thể chia sẽ lợi ích từ sự tăng trưởng kinh tế.
Apakah benar bahwa sistem politik satu partai telah mendorong pertumbuhan ekonomi di Cina?
Không phải là hệ thống chính trị 1 đảng là cơ sở cho sự phát triển kinh tế Trung Quốc chứ?
Indeks ini menghubungkan langsung perbaikan hasil di bidang kesehatan dan pendidikan, produktivitas, dan pertumbuhan ekonomi.
Chỉ số này đưa ra mối liên hệ trực tiếp giữa việc cải thiện chất lượng y tế giáo dục với năng suất lao động và phát triển kinh tế.
Sejak mulainya sejarah manusia sampai tahun 1500, pertumbuhan ekonomi 0, tidak ada apa apa.
Từ thuở sơ khai của loài người đến năm 1500: chỉ số phát triển kinh tế là 0, không có gì cả.
Jadi ketika Anda mengalikan efek ini dengan jutaan keluarga yang ada, hasilnya adalah pertumbuhan ekonomi skala besar.
Khi bạn nhân rộng những ảnh hưởng này lên hàng triệu gia đình khác, kết quả nhận được sẽ là sự phát triển kinh tế có quy mô lớn.
Banyak yang seperti dia di Amerika. Dan dia membantu pertumbuhan ekonomi kita.
Nước Mỹ chúng ta có đầy người như bác thợ mỏ ấy và họ giúp nền kinh tế của chúng ta phát triển.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertumbuhan ekonomi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.