perumahan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perumahan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perumahan trong Tiếng Indonesia.

Từ perumahan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà, toà nhà, tòa nhà, ngôi nhà, chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perumahan

nhà

(building)

toà nhà

(building)

tòa nhà

(building)

ngôi nhà

(building)

chỗ ở

(accommodation)

Xem thêm ví dụ

Saya bingung, lalu saya menelepon Ayah saya, yang dengan tenang berkata, "Ada penembakan di perumahan Deah di Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Apabila lebih banyak uang digunakan untuk melakukan investasi jalan tol, tentunya akan lebih sedikit uang yang dapat digunakan untuk perumahan, untuk sekolah, untuk rumah sakit, dan lalu juga ada konflik ruang.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
Buronan kelelawar ini terus mengincar pelabuhan proyek-proyek dan perumahan sekitarnya.
Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư.
Industri perumahan runtuh, industri otomotif runtuh, dan populasi menurun sebesar 25 persen antara tahun 2000 dan 2010, dan banyak orang mulai bangkrut, sejalan dengan posisi puncak kota tersebut dalam daftar kota-kota Amerika yang melorot.
Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ, một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ, và dân số đã giảm hẳn 25% trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010, và nhiều người đã bắt đầu viết về nó, bởi vì nó đã đừng đầu danh sách những thành phố có dân cư giảm nhanh nhất ở Hoa Kì.
Banyak yang kehilangan rumah membutuhkan perumahan sementara sebelum mereka mendapat tempat tinggal yang lebih permanen.
Nhiều người mất nhà cần nơi trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
9 Apakah anda ingin kawin karena kebutuhan jasmani—yaitu makanan, pakaian, perumahan?
9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú?
Pernah, sewaktu saya dan Beryl sedang mengunjungi penghuni sebuah kompleks perumahan yang besar, sekelompok anak mulai meneriakkan kata-kata hinaan dan melontari kami dengan batu.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
Pesawat yang sarat bahan bakar tersebut, jatuh menimpa sebuah kompleks perumahan.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
Kala terakhir kita berbicara, saya memperlihatkan sampul brosur ini, dan kita membaca sebuah ayat dr Alkitab untuk membuktikan bahwa melalui Kerajaan-Nya, Allah akan menyediakan perumahan dan pekerjaan bagi setiap orang.
Hồi kỳ rồi tôi có đưa cho ông / bà xem trang bìa của sách mỏng này, và tôi đã đọc một câu Kinh-thánh để chứng minh rằng Nước Đức Chúa Trời sẽ cung cấp cho mỗi người có nhà cửa và công ăn việc làm tử tế.
Adapun prioritas bagi mereka yang mapan secara ekonomi serta telah menjadi kelas menengah adalah memperbaiki penyediaan dan kualitas layanan umum, seperti perumahan, air dan sanitasi.
Chính sách ưu tiên đối với nhóm đảm bảo về kinh tế và nhóm trung lưu là tăng cường cung cấp và tăng cường dịch vụ công, ví dụ nhà ở, cấp nước, vệ sinh môi trường.
Di awal 2005 terdapat 20 proyek pembangunan perumahan dengan masing-masing seluas lebih dari 300 acre.
Đầu năm 2005, có 20 dự án phát triển nhà ở với diện tích hơn 300 mẫu Anh mỗi khu đã được triển khai.
Setelah kebaktian-kebaktian itu, setiap hari Minggu, cerah ataupun hujan, rekaman khotbah diputar di taman, perumahan, dan pabrik-pabrik di pusat São Paulo dan kota-kota di dekatnya.
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó.
Dengan menyediakan layanan transportasi atau perumahan yang terjangkau, masyarakat berpenghasilan rendah dapat menabung untuk pendidikan anak-anak mereka.
Nếu giúp tầng lớp thu nhập thấp được hưởng dịch vụ giao thông và nhà ở giá rẻ thì họ sẽ dành được nhiều nguồn lực hơn cho giáo dục con cái.
Sewaktu membuat rencana dan keputusan—entah mengenai perumahan, pekerjaan, pengasuhan anak, hiburan, rekreasi, atau kegiatan ibadat —suami dan istri sebaiknya mempertimbangkan perasaan dan pendapat pasangannya. —Amsal 11:14; 15:22.
Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22.
Saudara Iro Umah telah berada dalam dinas sepenuh waktu selama 45 tahun dan sekarang melayani sebagai pengawas keliling di Nigeria.
Anh Iro Umah phụng sự trọn thời gian trong 45 năm và hiện nay là giám thị lưu động ở Nigeria.
Atau di daerah dinas kita, ada yang susah dikabari karena tinggal di kompleks perumahan atau apartemen yang dijaga ketat, atau di daerah yang terpencil.
Một số người trong khu vực của chúng ta sống trong những khu chung cư có hệ thống an ninh cao, khu dân cư có nhân viên bảo vệ, hoặc những nơi xa xôi, nên chúng ta rất khó tiếp cận với họ.
Perumahan tersebut adalah Coastarina.
It là một coastal town.
Melemahnya ekspor disertai dengan terpuruknya sektor perumahan sempat memperlambat perekonomian China di tahun 2012, namun tanda-tanda pemulihan mulai terlihat dimenjelang akhir tahun.
Hoạt động xuất khẩu yếu ớt cùng với nỗ lực của chính phủ nhằm làm nguội lĩnh vực phát triển nhà ở đang tăng trưởng quá nóng là những nguyên nhân khiến cho nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm lại vào năm 2012, nhưng trong những tháng cuối năm nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi.
Orang-orang Kasdim membakar istana raja dan perumahan rakyat dengan api, lalu mereka merobohkan tembok-tembok Yerusalem.
Người Canh-đê dùng lửa đốt cung vua và nhà-cửa của dân-sự, phá tường thành Giê-ru-sa-lem.
(b) berjalan dari rumah ke rumah di perumahan atau berkendara dari rumah ke rumah di pedesaan?
(b) đi bộ rao giảng ở khu dân cư hoặc ở khu vực nông thôn?
Surat kabar penuh dengan laporan tentang krisis perumahan dewasa ini.
Những tờ nhật báo đăng đầy những bài tường thuật về cơn khủng hoảng về nhà cửa.
Rasio seperti itu di Amerika hanya akan menghabiskan waktu lima tahun, tapi di China perlu waktu 30- 40 tahun dengan harga perumahan yang menjulang tinggi.
Với tỉ lệ đó ở Mỹ một cặp vợ chồng chỉ cần kiếm tiền trong 5 năm, nhưng ở Trung Quốc, đó là 30 đến 40 năm vì giá bất động sản tăng phi mã.
Dan sebuah proyek gedung di Singapura, perumahan kelas menengah, taman-taman, jalan komunitas dan parkir dan yang lainnya.
Công trình ở Singapore, một lần nữa, nhà ở thu nhập trung bình có vườn, lối đi chung và công viên v.v.
Sekarang ada daerah perumahan di pinggiran kota yang luas yang benar-benar terpisah dari daerah pabrik dan daerah komersial.
Giờ chúng ta có các vùng dân cư ngoại ô đang phát triển rất khác biệt với vùng sản xuất và vùng thương mại.
Lalu banyak orang yang membutuhkan perumahan sementara, tapi tidak ada arsitek yang bekerja di sana karena kami terlalu sibuk bekerja untuk orang-orang penting.
Sau đó mọi người cần các chỗ ở tạm thời, nhưng không có kiến trúc sư nào làm việc đó vì chúng tôi quá bận làm việc cho những người có vị thế.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perumahan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.