pesawat tempur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesawat tempur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesawat tempur trong Tiếng Indonesia.

Từ pesawat tempur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là máy bay tiêm kích, Máy bay tiêm kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesawat tempur

máy bay tiêm kích

noun

Máy bay tiêm kích

Xem thêm ví dụ

Mereka memberi orang Afganistan bantuan persenjataan, pesawat tempur dan juga pelatihan di Tashkent.
Họ cung cấp các loại vũ khí cầm tay và máy bay cùng lúc tiến hành huấn luyện tại Tashkent cho các sĩ quan tham mưu trong Quân đội Afghanistan.
Kelompok itu terdiri atas 18 Penyerang yang dilengkapi Ohka dan dikawal oleh 19 pesawat tempur.
Nhóm này gồm 18 Phi Cơ Xung Kích có trang bị những chiếc Ohka, và được 19 chiến đấu cơ hộ tống.
Mereka membawa bantuan pesawat tempur kita.
Họ cần chúng ta hỗ trợ.
Pertempuran udara pesawat Sekutu dari Henderson melawan pesawat tempur dan pengebom Jepang dari Rabaul berlangsung hampir setiap hari.
Các trận không chiến giữa máy bay Đồng Minh tại Henderson cùng máy bay ném bom và máy bay tiêm kích Nhật xuất phát từ Rabaul diễn ra hầu như hàng ngày.
Aerfer Ariete adalah pesawat tempur sayap rendah (low wing) prototipe dibangun di Italia pada tahun 1958.
Aerfer Ariete (tiếng Ý của từ Ram) là một mẫu thử máy bay tiêm kích được chế tạo ở Ý năm 1958.
Fasilitas ini diberi nama untuk menghormati Sabiha Gökçen, pilot pesawat tempur pertama di Turki.
Sân bay được đặt tên theo Sabiha Gökçen, nữ phi công quân sự đầu tiên của thế giới.
Setelah pendudukan Jepang, ladang minyak yang kaya di Yenangyaung menjadi sasaran pengeboman yang gencar oleh pesawat tempur Inggris.
Sau khi quân Nhật Bản chiếm đóng, những mỏ dầu dồi dào của Yenangyaung đã trở thành mục tiêu dội bom liên tục của máy bay Anh.
“Saya ingat ketika saya sedang bersiap untuk dilatih sebagai pilot pesawat tempur.
“Tôi còn nhớ khi tôi đang chuẩn bị để được huấn luyện làm người phi công chiến đấu.
1942 - Perang Dunia II: Sepuluh pesawat tempur Jepang menyerang Broome, Australia Barat, menewaskan lebih dari 100 orang.
1942 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Mười máy bay Nhật Bản ném bom thị trấn Broome, Tây Australia, giết chết hơn 100 người.
Kita bisa mengirim pesawat tempur kesana dalam enam jam.
Chúng ta có thể điều động đơn vị đặc biệt trong sáu giờ nữa.
Segera beberapa pesawat tempur segala cuaca MiG-17P diproduksi dengan radar Izumrud dan air intake bagian depan dimodifikasi.
Ngay sau đó một số lượng MiG-17P hoạt động mọi thời tiết đã được chế tạo với trang bị radar Izumrud và những sửa đổi cửa nạp khí phía trước.
Su-35UB Pesawat tempur dan pesawat latih dengan dua tempat duduk.
Su-35UB Máy bay tiêm kích và huấn luyện hai chỗ.
Pesawat ini juga merupakan pesawat tempur pertama yang dibuat untuk menahan daya belokan pada percepatan 9g.
Đây cũng là chiếc máy bay chiến đấu đầu tiên có chủ đích thiết kế chống lại trọng lực quay vòng lên tới 9g.
Tampaknya seperti pesawat tempur Kerajaan.
Có vẻ như là 1 con tàu tuần tiễu hoàng gia.
Dassault Étendard II adalah pesawat tempur prototipe Prancis awalnya dikembangkan sebagai proyek ikutan untuk seri Dassault Mystère.
Dassault Étendard II là một nguyên mẫu máy bay tiêm kích thử nghiệm của Pháp, đây là phát triển ban đầu như một kết quả theo sau của dự án Dassault Mystère.
12: HMS Ark Royal mengirim satu skuadron pesawat tempur Hurricane ke Malta.
12: Hàng không mẫu hạm HMS Ark Royal đưa một phi đội máy bay tiêm kích Hurricane tới Malta.
Tank- tank, pesawat tempur, pasukan
Xe tăng, vũ khí phòng không, bộ binh
Pesawat tempur menuju haluan kapal!
Hỏa lực phía mũi tàu!
6: Malta menerima pesawat tempur lainnya untuk pertahanannya.
6: Malta tiếp nhận thêm máy bay tiêm kích để tiếp tục phòng thủ giữ đảo.
Pada musim semi 1953 pesawat tempur siang MiG-17F masuk ke fase produksi.
Mùa xuân năm 1953 MiG-17F chiến đấu ban ngày bắt đầu được sản xuất.
Pesawat tempur itu adalah pemenang dalam kompetisi NATO pada tahun 1953 sebagai perlengkapan standar untuk pasukan udara Sekutu.
Đây là loại máy bay chiến thắng trong cuộc cạnh tranh trở thành máy bay tiêu chuẩn của không quân đồng minh khối NATO năm 1953.
Satu pesawat tempur Naboo menerobos blokade.
Một tàu Naboo đã vượt qua được vòng vây.
Dinas Udara Angkatan Laut Kekaisaran Jepang juga sering menggunakan pesawat Zero sebagai pesawat tempur berbasis darat.
Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản cũng thường sử dụng chúng như kiểu máy bay tiêm kích đặt căn cứ trên đất liền.
Pesawat tempur disebut sebagai F-60, J-31 dan J-21 (Snowy Owl) dalam laporan media.
Giới truyền thông hay sử dụng các tên gọi F-60, J-31 và J-21 để chỉ loại máy bay này.
Ketika pesawat tempur Jerman menyerang kami, kami, pria-pria muda membidikkan senapan dan menembaki mereka.
Khi bị máy bay Đức oanh tạc, những người trai trẻ chúng tôi lấy súng nhắm bắn vào những máy bay đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesawat tempur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.