pesta bujang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesta bujang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesta bujang trong Tiếng Indonesia.

Từ pesta bujang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tiệc độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesta bujang

Tiệc độc thân

(bachelor party)

Xem thêm ví dụ

Aku meng-Skype pesta bujangku, James.
Gọi Skype cho bạn em!
Alec tidak mengadakan pesta bujang.
Không, Alec không có bữa tiệc độc thân.
Bukankah kau bilang pesta bujangan Umberto...
Có phải anh đã nói là ở bữa tiệc của Umberto...
Pesta bujanganmu.
Tiệc tốt nghiệp của anh.
la pergi ke Rekall untuk pesta bujangannya.
Đến Rekall cho bữa tiệc độc thân của cậu ta.
Tahulah, Phil and Stu, mereka bersahabat dan ini adalah pesta bujanganmu.
Phil và Stu đều là chiến hữu của cậu và đó là bữa tiệc hội độc thân của cậu.
Aku baru saja memuntahkan ( menyia-nyiakan ) pesta bujangan.
Tao mới ói ra tiệc độc thân đấy.
Seperti seharusnya kau mengatur Pesta Bujangku.
Cũng như lẽ ra anh nên tổ chức tiệc độc thân cho tôi...
Pesta bujangan-ku.
Tiệc độc thân của em.
Ini pesta bujangnya.
tiệc độc thân đấy
Ini pesta bujangku!
Đây là bữa tiệc độc thân của tôi!
Kalau kau mengundang lelaki ke pesta bujangan, implikasi nya adalah, akan ada penari erotis.
Khi mày mời đàn ông tới tiệc độc thân, nói ngụ ý là phải có vũ nữ.
Kita bisa buat pesta bujangan.
Bọn tớ sẽ có một bữa tiệc cho người độc thân.
Malam ini pesta bujangmu.
Tối nay là tiệc độc thân của cậu mà.
Tentu setelah pesta bujangku, aku, Sang Duke..., Butuh penisilin agar dia aman mengarungi pernikahan.
Dĩ nhiên, sau bữa tiệc độc thân, tôi cần đến vài liều penicillin để có thể qua đêm tân hôn.
Aku bukannya dari main poker atau dari pesta bujang.
Tôi không có cờ bạc hay dự tiệc độc thân!
Pesta bujangannya semalaman.
Bữa tiệc của hội độc thân, suốt cả đêm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesta bujang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.