皮草 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 皮草 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 皮草 trong Tiếng Trung.
Từ 皮草 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bộ lông thú, bộ lông mao, Thổ Nhĩ Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 皮草
bộ lông thú
|
bộ lông mao
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
现在 我把身上褪掉的物质收集起来 比如我的毛发 皮 指甲 喂给我这些食用蘑菇 Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
甘蔗属禾本科,是草中的巨株,同属禾本科的植物种类繁多,其中包括青草、禾谷和竹树。 Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
1908年,怀特姊妹和其他热心宣扬上帝王国的传道员向人介绍的《千禧年黎明》共六册,布面硬皮,印刷费是1.65美元。 Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
她 到 寄宿 學校 來 接 我 , 然後帶 我 去 一個 嬉皮 社群 Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia. |
《綜藝》的彼得·迪布吉(Peter Debruge)對電影的感情溢於言表,並稱它是皮克斯有史以來「最棒的點子」、以及「一個令人讚嘆的原創構想,...絕對能讓人們永遠地對於『人們如何思考』的想像完全改觀。 Peter Debruge của tạp trí Variety gọi đây là "ý tưởng tuyệt vời nhất" của Pixar và "một concept nguyên bản rất đáng kinh ngạc... hứa hẹn sẽ mãi mãi thay đổi cách mà chúng ta nghĩ về cách mà con người suy nghĩ. |
他被逐出王宫,只能在田野居住;不能享用珍馐,只可以像牛一样吃草。 Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò. |
使徒保罗在小亚细亚和希腊遇到很多敬畏上帝并跟犹太人来往的外邦人。 有一次,在皮西迪亚的安提阿,保罗这样称呼聚集在会堂里的人:“各位以色列人和敬畏上帝的人”。( Sứ đồ Phao-lô từng gặp nhiều người kính sợ Đức Chúa Trời đã kết hợp với những người Do Thái sống khắp vùng Tiểu Á và Hy Lạp. |
你 看見 過戰斗 嗎 皮爾 Anh có thấy chiến trường không, Pierre? |
上 哪 艘 船 皮博迪 先生? Thuyền nào, Mr. Peabody? |
第二,鳞片会随着水波摆动,鲨鱼皮会变得不平,寄生虫就不能依附在它身上了。 Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
它 開始 像 這樣 , 雜草 一點點... ... Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
我的一个外科医生同事,在爱荷华州锡达拉皮兹工作 他对一个问题产生了兴趣 那就是:他们在锡达拉皮兹 做了多少个CT扫描? Một đồng nghiệp của tôi, bác sĩ giải phẫu ở Cedar Rapids, bang Iowa, anh ấy có hứng thú với câu hỏi: là họ đã chụp CT bao nhiêu lần cho cộng đồng ở Cedar Rapids? |
此外,他们人人都非常耐心地听我用所罗门群岛皮钦语来解释我想说的话。 这种语言很可能是世上其中一种词汇最少的语言。 Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới. |
我不知道斯皮尔伯格到底想干什么。 Không ai biết chắc Pyotr có ý định như thế nào. |
我们移居希腊的皮雷埃夫斯后,“难民”一词对我们来说有了不同的含意。 SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi. |
诗篇90:10)人来到世上,瞬间离去,像草凋谢,如影消逝,仿佛一口气。( (Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. |
格拉哥里字母中有一小部分来自希腊语或希伯来语的草书体。 Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ. |
草人兄 幫 你 擋 箭 呢 停止 擊鼓 Thảo nhân huynh sẽ giúp ông chắn tên. |
1990年4月,皮克斯向Vicom Systems出售其硬件部门,包括所有的专有硬件技术和图像处理软件,并从100名员工中裁员18人,将办公地点从圣拉斐尔迁到里士满。 Vào tháng 4 năm 1990, Pixar bán mảng phần cứng, bao gồm tất cả công nghệ phần cứng và phần mềm hình ảnh độc quyền, cho Vicom Systems, và chuyển giao 18 trong số gần 100 nhân viên. |
我們 的 騎兵 會將 他們 如草般 輾過 Cho kỵ binh ra. |
亨利阿皮继续着他精神科护士的工作。 Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh. |
根据物种和环境的不同,有些草蛉科的生物一生只吃掉大约150只蚜虫,另一些一周就可以吃掉100只蚜虫。 Trong khi phụ thuộc vào loài và điều kiện môi trường, một số loài Chrysopidae sẽ chỉ ăn khoảng 150 con mồi trong toàn bộ cuộc đời của chúng, trong các trường hợp khác thì tới 100 con rệp sẽ bị ăn trong một tuần. |
法國天文學家皮埃尔·勒莫尼耶(Pierre Lemonnier)在1750至1769年也至少觀測了12次,包括一次連續四夜的觀測。 Nhà thiên văn Pierre Lemonnier đã quan sát thấy Sao Thiên Vương ít nhất 12 lần từ 1750 đến 1769, bao gồm trong bốn đêm liên tiếp. |
第一: 否认者是披着羊皮的狼。 Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu. |
怎麼 回事 皮博迪 先生? Bị sao vậy, Mr. Peabody? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 皮草 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.