偏頗 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偏頗 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偏頗 trong Tiếng Trung.

Từ 偏頗 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiên vị, không công bằng, thiên lệch, không đủ, có định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偏頗

thiên vị

(biased)

không công bằng

(partial)

thiên lệch

(biased)

không đủ

(partial)

có định kiến

Xem thêm ví dụ

结果,他们往往给人留下极好的印象,得到极好的回应:他们看来亲切友善,对你感兴趣,所以你也亲切友善,对他们表示兴趣。”
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
这就是有预兆的头痛 对于这可视的预兆,我会给你们看一张图片- 开始显示的是一些小小闪烁的光 然后慢慢的变得越来越大,直到它填充你的整个视野。
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
詹姆斯继续说:“许多时,公司的同事们在午饭休息的时候彼此交谈,内容有趣味。
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
一位妇人曾鼓励一些患抑郁症的人作快步疾行,结果对他们有帮助。
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
13事情是这样的,我们朝着接近东南南的方向,走了四天,再度搭起帐篷;我们称该地为谢射。
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
6 回访时说什么:分发《王国消息》后做回访并不困难,且会带来大的乐趣。
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
他]不左右,行耶和华眼中看为正的事。”(
“Người không lìa bỏ... làm điều ngay thẳng trước mặt Đức Giê-hô-va” (II Sử-ký 20:32).
歐內斯特·勞倫斯和埃德溫·麥克米倫在用氘子轟擊原子核的時候發現,結果與佐治·伽莫夫所預測的有較好的吻合,但當能量和原子和質量都提升的時候,結果便開始離理論預測。
Khi Ernest Lawrence và Edwin McMillan bắn phá hạt nhân với deuteron họ tìm thấy kết quả gần phù hợp với tiên đoán của George Gamow, nhưng khi thử với năng lượng cao hơn và các hạt nhân nặng hơn, kết quả không còn tương thích.
3 像约伯这样忠心的古人,对复活一事了解有限。
3 Những người xưa có đức tin, như Gióp, chỉ hiểu một phần nào về sự sống lại.
以利亚曾在以色列人当中复兴纯真的崇拜,并在使耶和华的名成圣方面有大的贡献。
Ê-li đã làm một công việc vĩ đại trong việc phục hưng sự thờ phượng thật và làm sáng danh Đức Giê-hô-va giữa những người Y-sơ-ra-ên.
除了女生外,對婆婆媽媽也有一套。
Ngoài ông bà ruột thì còn có ông bà kế.
居鲁士把古巴鲁立为巴比伦的施政官;世俗历史证实,这人操有大的权力。
Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi.
18 要学习将圣经在金钱方面提出的劝告付诸实行。 这样做可能需要你在观点方面作出大改变,但是结果却会十分有益,正如以下的事例表明:
18 Học tập áp dụng lời khuyên của Kinh-thánh về tiền bạc có thể đòi hỏi một người phải điều chỉnh lại toàn bộ quan điểm của mình, nhưng kết quả sẽ rất có lợi cho người, như trường hợp sau đây cho thấy:
由于水源远,水流进老底嘉的时候,已经变得不冷不热了。
Đến gần Lao-đi-xê hơn, nước chảy qua những phiến đá có lỗ được nối lại với nhau.
在另一方面,我们那“文明的”生活方式带来了空气和水源的染污、森林消失、人口过多和人口中有大部分营养不良。
Ngược lại, lối sống gọi là “văn minh” của chúng ta gây ra sự ô nhiễm không khí và nước, sự tàn phá rừng rậm, nạn dân cư quá đông đúc và thiếu ăn nơi một phần lớn dân số trên địa cầu.
关于这点,一句古老的谚语说得有道理:一知半解是很危险的。
Thật vậy, sự hiểu biết nông cạn có thể rất nguy hiểm.
而一个小的审查指出,阿斯巴甜有可能是许多触发头痛的饮食之一,在一个列表中,其中包括“奶酪,巧克力,柑橘类水果,热狗,味精,阿斯巴甜,高脂肪食品,冰淇淋,咖啡因戒断和酒精饮料,尤其是红酒和啤酒,” 其他评论注意到有关头痛相互冲突的研究,还缺乏任何证据和引用来支持这种说法。
Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này.
如果只有少數造訪頁數的 ID 與相連結動態饋給的產品 ID (或 item_group_id) 相符,系統會顯示「傳送了 ID 的 y 次網頁造訪中,只有 x 次 (或 z %) 符合動態饋給中的 ID」的訊息,以及相符率低的可能原因。
Nếu chỉ có một vài lượt truy cập trang có ID khớp với ID sản phẩm (hoặc item_group_id) trong nguồn cấp dữ liệu được kết nối, thì bạn sẽ thấy thông báo sau: "Chỉ x trong số y lượt truy cập trang đã chuyển ID (hoặc z %) khớp với ID trong nguồn cấp dữ liệu của bạn" cùng với lý do có thể có khiến tỷ lệ khớp thấp.
如果我们在真理之路上走了方向,就要谦卑地悔改,要相信耶和华一定会乐意宽恕我们
Nếu đi chệch khỏi đường lối của Đức Chúa Trời, chúng ta nên khiêm nhường trở về, tin chắc ngài sẽ sẵn sàng tha thứ cho mình
9 诗篇119篇所描述的,跟希西家仍是个年轻王子时的际遇吻合。
9 Nội dung của bài Thi-thiên 119 hòa hợp thích đáng với những điều chúng ta biết về Ê-xê-chia khi ông vẫn còn là một thái tử trẻ.
我最初探访的环是在英格兰南岸的萨塞克斯郡和汉普郡。 那时候,环务工作不容易。 我们主要是靠公共汽车和自行车代步,有时还要步行。
Vòng quanh đầu tiên của chúng tôi nằm dọc theo bờ biển phía nam nước Anh, ở Sussex và Hampshire.
耶和华的组织印制了大约六百种语言的圣经书刊,可见上帝的子民的确待人不心。
Thật vui vì chúng ta có ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong khoảng 600 ngôn ngữ.
蒂德的研究发现在报章和学术界引起了大的争议。
Những lời nhận xét của ông Thiede đã gây khá nhiều xáo động trong giới báo chí và học giả.
在这个实例中, 背心可以分流来自这个直升机的 九种不同的测试方式, 倾斜,航,起伏,定向,前进, 这提高了飞行员的飞行能力。
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
5 你仔细检视房屋的结构,发觉原本的建筑其实不错,而且显示设计者有心思。
5 Nhưng khi bạn xem xét kỹ hơn về kiến trúc, bạn thấy rằng cái nhà đó ban đầu được xây cất rất khéo léo và chứng tỏ đã được chăm lo chu đáo.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偏頗 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.