偏执 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 偏执 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偏执 trong Tiếng Trung.
Từ 偏执 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cố chấp, tính gàn dở, không chịu ai, không chịu đựng được, bè phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 偏执
cố chấp
|
tính gàn dở(crankiness) |
không chịu ai
|
không chịu đựng được
|
bè phái
|
Xem thêm ví dụ
教会历史提供了充分的证据,显示出我们的成员受到仇视和偏执的对待。 Lịch sử Giáo Hội chúng ta đã cho thấy đầy đủ bằng chứng về việc các tín hữu của chúng ta bị đối xử bằng lòng hận thù và sự kỳ thị như thế nào. |
我们重视多元化、尊重他人,并且会努力避免冒犯用户,因此我们不允许广告或目标网页显示惊悚内容或宣扬仇恨、偏执、歧视或暴力的内容。 Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng những người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm người dùng, vì vậy, chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến hiển thị nội dung gây sốc hoặc kích động thù địch, không khoan dung, phân biệt đối xử hoặc bạo lực. |
于是我和我的小伙伴Dean Obeidallah 决定发起一个 “非常欢快得 打击偏执狂” 宣传海报。 Nên tôi và anh bạn Dean Obeidallah quyết định làm chiến dịch chống-lại-cố-chấp-với-áp-phích-đẹp. |
是早上该吃什么。“ (笑声) 许多时候 困扰他们的不是疾病本身, 而是对一些事实的偏执 他们会对一些事实超乎常人的在意 但是对于我们绝大多数人而言 并不在意这些有关存在的问题 (Cười) Nhiều lần, điều họ biểu lộ không phải là bệnh lý mà là quan điểm và nghĩ rằng, điều thực sự nổi bật là đa số ai cũng biết những câu hỏi về sự tồn tại và họ sẽ không khiến chúng ta bối rối. |
或者你自己就有行事偏执的倾向。 你能够扩阔自己的观点而得益吗? Việc mở rộng tầm nhìn có lợi cho bạn không? |
我在北爱达荷学到的还有一种特有的的偏执 在警察与枪支遍地的爱达荷,这种偏执扎根于此 Điều tôi nhận ra ở North Idaho là sự cảnh giác cao độ đến mức kì lạ bao trùm cả cộng đồng, khi mà có quá nhiều cảnh sát và súng khắp nơi. |
而我并不是个偏执狂, 但无论我去哪里, 我总接到各种建议: 来这边, 去那边, 小心这个。 Và tôi không phải kẻ hoang tưởng, nhưng đi bất cứ đâu, Tôi cũng nhận được mọi kiểu lời khuyên: Đến đây, lại đó, cẩn thận cái này. |
因为他们之间曾闹过一些大笑话. 但斯大林就是一偏执狂, 比我父亲还偏执." Có thể giữa họ có vài tiếng cười vui vẻ, nhưng Stalin là một người bị hoang tưởng, còn nặng hơn cả bố tôi." |
但如果你的问题不在于偏执, 社会正义喜剧对各种问题都是有益的。 Nhưng nếu bạn không quá cố chấp, thì hài kịch công bằng xã hội cũng hữu dụng trong nhiều trường hợp lắm. |
虽然塞拉芬并没有想过要脱离正教会,他却直言不讳地批评反对他的教士,指他们偏执和无知。 Mặc dù không nghĩ đến việc bỏ Chính Thống Giáo, Seraphim thẳng thắn vạch trần sự ngu dốt và thái độ cố chấp của những tu sĩ chống đối ông. |
CA:我想,心理学家可能会说 这真是产生偏执狂的绝佳条件啊 Một nhà tâm lý học có thể nói rằng đó là một công thức để sinh con hơi khùng khùng. |
出于任何原因而遭受迫害的人,都了解不公平和偏执是怎样的感受。 Những người đã từng bị ngược đãi vì bất cứ lý do gì đều biết sự bất công và kỳ thị cảm thấy như thế nào. |
没有人告诉过我,我会一直活在恐惧中, 我会变成偏执狂, 或者我对“被枪击”的反应将会极端暴力。 Không ai nói với tôi rằng tôi sẽ sống trong sợ hãi, rằng tôi sẽ trở thành một kẻ hoang tưởng, hoặc tôi sẽ phản ứng quá mức bạo lực với việc bị bắn. |
你可能也曾由于某个操有权柄的人行事偏执,以致身受其害。 Hay có thể bạn đã từng đối xử với ai như vậy. |
像基督一样,他的信徒有时会遭遇罪恶的行径,而今日当他们坚持自己对是非的了解时,他们有时候会被人称为“偏执狂”或“狂热分子”。 Cũng giống như Đấng Cứu Rỗi, đôi khi các tín đồ của Ngài đối phó với hành vi tội lỗi, và ngày nay đôi khi được gọi là “cực đoan” hay “cuồng tín” khi họ rao truyền điều đúng và điều sai theo như họ hiểu. |
我10岁时,母亲 被诊断患有精神分裂症, 一种以情绪波动和 偏执妄想为特征的精神疾病。 Khi tôi 10 tuổi, mẹ tôi được chuẩn đoán bị tâm thần phân liệt một căn bệnh với triệu chứng là tâm trạng thất thường và hoang tưởng. |
我的同事丹 · 弗里曼已使用一系列方法 可以稳定偏执狂患者的睡眠 减轻这些人50%的症状。 Đồng nghiệp của tôi, Dan Freeman đã sử dụng một loạt các tác nhân để làm ổn định giấc ngủ và giảm mức độ hoang tưởng đến 50% trên các cá nhân đó. |
我的父亲象安迪·葛洛夫,一个追求竞争的偏执狂。 Bố tôi giống như Andy Grove, bị ám ảnh bởi sự cạnh tranh. |
我变得偏执妄想, 并开始出现幻觉: 腐烂的尸体们不断向我涌来。 Tôi trở nên hoang tưởng, và bắt đầu ảo giác rằng các xác chết thối rữa đang tiến về phía tôi. |
对于在招聘或雇用以及管理计划和服务方面存在任何歧视行为的组织,Google 不会向其捐赠广告助公益。 广告助公益计划也不允许投放宣扬仇恨、偏执、歧视或暴力的广告或目标页面。 Google không tặng Ad Grants cho các tổ chức phân biệt đối xử dựa trên bất kỳ cơ sở nào trong các hoạt động tuyển dụng hoặc làm việc hay trong quá trình điều hành các chương trình và dịch vụ. |
在跟性有关的事上,这些教规特别偏执。 Những luật này đặc biệt bóp méo những vấn đề liên quan đến tình dục. |
爸爸思想偏执,疑心又重,很反对我做耶和华见证人。 Vì mang nặng lòng nghi kị và thành kiến, cha tôi chống đối việc tôi trở thành Nhân Chứng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偏执 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.