piersica trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piersica trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piersica trong Tiếng Rumani.
Từ piersica trong Tiếng Rumani có nghĩa là đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piersica
đàonoun E bine că am luat piersici şi canoe. Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi. |
Xem thêm ví dụ
Dar orice ai face, sămânţa aia o să devină un piersic. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
El avea acolo stupi pentru a poleniza florile de piersic care, în cele din urmă, aveau să devină piersici mari şi delicioase. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
" Dacă vrei o piersică dulce, va trebui să aştepţi să cadă din copac. " " Nếu muốn ăn đào chín thì hãy đợi. " |
Mai multe piersici! Còn nhiều đào hộp nữa. |
Ştii, pot savura o piersică ore întregi Tôi có thể... ăn một trái đào trong nhiều giờ |
Ei bine, ei sunt averea mea, aceşti piersici. Mấy cây đào đó là gia tài của tôi. |
Îmi pare rău, sunt surd ca o piersică şi gol ca un pui de pasăre. Xin lỗi, tôi, ờ, tôi điếc đặc như một quả đào và cũng trần trụi như một chú chim non. |
Am adăugat nişte suc de piersici. Tôi thêm một ít nước đào. |
Si pielea aia... neteda ca piersica... Và làn da kia mịn màng như một trái đào, đúng vậy! |
Cred că piersică. Tôi nghĩ là đào. |
Jumataţi de piersici ca urechile unui heruvim. Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim. |
Sunt gene pentru coada scurtă a porumbelului patagioenas fasciata, gene pentru coada lungă a porumbelului pasager, continuă cu ochiul roșu, pieptul de culoarea piersicii ș. a. m. d. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
Aceşti frumoşi piersici sigur ajung departe în Georgia! Mấy cây đào đó chắc là phải chở tuốt từ dưới Georgia tới! |
Acolo erau toţi acei copilaşi care alergau de jur împrejur şi care trebuiau hrăniţi, iar ea îmi dădea mie acea conservă cu piersici. Có mấy đứa nhỏ chạy chơi chung quanh nhà đang cần thức ăn và người ấy đã đưa cho cái lon đào này. |
A mâncat chiar și piersicile divine fără permisiune. Hắn còn lén ăn cả Đào tiên nữa. |
Îţi plac piersicile? Cô thích đào không? |
Puf de Piersică #color Hoa đào nhạt#color |
Dragii mei fraţi şi dragile mele surori, de fiecare dată când savurez o roşie coaptă şi proaspătă din vrej sau când mănânc o piersică zemoasă ruptă direct din pom, mă gândesc la un moment de acum 60 de ani, când tatăl meu avea o mică livadă de piersici în Holladay, Utah. Các anh chị em thân mến, mỗi lần tôi thưởng thức một quả cà chua hoặc một trái đào mọng nước chín cây, thì ý nghĩ của tôi quay trở lại cách đây 60 năm khi cha tôi có một vườn đào nhỏ ở Holladay, Utah. |
Umple o găleată de pipi si spune-i Ceaiul de Piersici al Bunicii. Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại. |
Un pantof făcut din piele de piersică pentru fata unui ţar. Một chiếc giày làm bằng da khô của quả mơ cho con gái của Nga Hoàng. |
Vând povestea unui băiat care a crescut la o fermă de piersici, iar acum locuieşte la Casa Albă. Tôi đang bán một cậu trại lớn lên ở trang trại trồng đào, kẻ mà lúc này đang sống trong Nhà Trắng. |
E bine că am luat piersici şi canoe. Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi. |
Poţi să iei o găleată de pişat şi să-i spui Ceaiul de piersici al Bunicii. Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại. |
Placinta este facut din piersici... de la o cutie! Cái bánh này được được làm từ những quả đào đóng hộp. |
Sunt gene pentru coada scurtă a porumbelului patagioenas fasciata, gene pentru coada lungă a porumbelului pasager, continuă cu ochiul roșu, pieptul de culoarea piersicii ș.a.m.d. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piersica trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.