拼搏 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 拼搏 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拼搏 trong Tiếng Trung.

Từ 拼搏 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trận đánh, chiến đấu, chiến tranh, Đấu vật, đấu vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 拼搏

trận đánh

(battle)

chiến đấu

(struggle)

chiến tranh

(battle)

Đấu vật

đấu vật

(to wrestle)

Xem thêm ví dụ

我? 们 的 新 成??? 懒 散 散? 该 到 拼搏 的? 时 候 了 !
Chúng ta phải bước tới
我正在拼搏,逆流而上。
Tôi đang bơi giữa dòng nước lũ.
展览手册说:“在这些节庆活动期间,希腊人为了敬奉诸神,就暂且抛却永无休止的武力较量,通过体育竞赛,以和平、文明的方式来发挥他们的拼搏精神。”
Sách hướng dẫn về cuộc triển lãm nói: “Những lễ hội này là cơ hội căn bản qua đó người Hy Lạp, vì tôn trọng các thần, họ gác sang một bên những cuộc tranh chấp bất tận và thường hung dữ, và thành công trong việc nâng cao cách biểu lộ đặc tính ganh đua bằng một thành tích hòa bình nhưng không kém chân thành: đó là sự tranh tài về thể thao”.
我们就赤着脚、穿着内衣,拼搏了一夜。
Chúng tôi chiến đấu suốt đêm, chỉ với đôi chân trần và bộ đồ trong trên người.
我们必须承担个人责任, 加入,或者至少是积极的支持, 这样一些,在世界各地 为社会正义, 为环境可持续性, 为政府问责, 为人权,媒体自由,为自由而公开的 网络而拼搏的,日益强大的 个人和团体组织。
Chúng ta phải có trách nhiệm tham gia hoặc ít nhất là ủng hộ cộng động đang lớn lên của những cá nhân và nhóm những người đang đấu tranh cho công lý xã hội, khả năng duy trì sinh thái, chính quyền trách nhiệm, nhân quyền, tự do báo chí và một Internet tự do và rộng mở trên toàn thế giới.
我抓紧那个女子,和海浪拼搏了四个小时。 有力气的时候就向前游,并且求耶和华帮助。
Nắm chặt lấy người đồng nạn, tôi phấn đấu với sóng vỗ trong bốn giờ, bơi khi có sức và kêu cầu Đức Giê-hô-va giúp đỡ.
我们先人为政治自由所作的拼搏 如果没有经济自由,就会变得徒劳。 我们先人为政治自由所作的拼搏 如果没有经济自由,就会变得徒劳。
sẽ là vô nghĩa nếu không có tự do kinh tế.
0 聯合 火車 站 蓋伊 · 海因斯 正在 努力 拼搏
Hiệp đầu thật xuất sắc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拼搏 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.