聘礼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 聘礼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 聘礼 trong Tiếng Trung.
Từ 聘礼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là của hồi môn, viện, tài năng, Wien, Viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 聘礼
của hồi môn
|
viện
|
tài năng
|
Wien
|
Viên
|
Xem thêm ví dụ
所以,娶亲付出聘礼的目的,是要补偿女家少了一个女儿伺候的损失,补偿女家把女儿养育成人的辛劳和花费。 Vậy nạp sính lễ có mục đích là để đền bù cho gia đình đằng gái vì mất đi sự giúp đỡ của nàng và cho sự cố gắng và phí tổn mà gia đình đã bỏ ra để nuôi nấng nàng. |
可是,这种[聘礼]看来不是买下妻子的价钱,而是付给女家的补偿。”( Nhưng [sính lễ] dường như không phải là giá trả cho người đàn bà mà là sự bồi thường cho gia đình”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 聘礼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.