拼命 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 拼命 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拼命 trong Tiếng Trung.
Từ 拼命 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tuyệt vọng, liều mạng, liều lĩnh, hết mình, một cách tuyệt vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 拼命
tuyệt vọng(desperately) |
liều mạng(desperate) |
liều lĩnh(desperate) |
hết mình
|
một cách tuyệt vọng(desperately) |
Xem thêm ví dụ
诗篇62:5)许多不认识耶和华的人对前途怀着十分短浅、黯淡的看法,所以他们只求在有生之日尽情享乐、拼命赚钱。 Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết. |
后来我才知道,原来当日诺妮一见我的模样就得拼命忍笑,她觉得我这样的打扮不引人注目才怪。 Sau này tôi biết được là chị phải ráng hết sức để nhịn cười, vì chị nghĩ rằng tôi còn nhìn đáng nghi hơn là đằng khác. |
因此你可以想像在古代的体育场中,运动员拼命挣扎或竭尽全力去赢得奖赏。 Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng. |
为免惨剧发生,我们必须在急湍的河水上拼命逆流而上。 Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. |
你有没有想过整容或拼命节食,来改善自己的外表? Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không? |
我很害怕会出错,所以在聚会开始前,我走到教堂外拼命地祈祷,求神帮助我。 Vì sợ rằng mình sẽ phạm phải lỗi lầm nên tôi đi ra bên ngoài giáo đường trước khi buổi họp bắt đầu và khẩn thiết cầu nguyện rằng Thượng Đế sẽ giúp đỡ tôi. |
但是,假如我们过分看重不同选择之间的差异, 因而拼命的追求我们想要的东西时, 我们就可能面临危险。 Nhưng khi những sự ưu tiên ấy đẩy chúng ta đi quá mạnh và nhanh bởi chúng ta đánh giá quá cao sự khác biệt giữa những tương lai kia chúng ta tự đặt mình vào rủi ro. |
许多 年轻 的 肉体 在 这 拼命 追逐 桂冠 Nhiều thằng trẻ hơn đang muốn làm vô địch ở đây đấy. |
似乎是被年龄以及心头悲伤和劳累而压倒,她缓慢的走到避难所的门口并下跪两次;第三次这么做时她跌倒在地上并拼命用手紧紧抱住了拱形门,大声哭喊到:“我不会离开这个神圣的地方,除非我的手被砍下来,或者得到皇帝的十字架作为安全的保证。 Như thể bà đang bị tuổi già đè nặng trên vai và nỗi thống khổ làm cho thân thể rã rời, bà lê bước khó nhọc và khi bước vào bên trong cửa chính của vương cung thánh đường để quỳ gối hành lễ tới hai lần; lần thứ ba bà cúi người xuống sàn và giữ chặt cánh cửa linh thiêng, gào lên: "Trừ phi chặt đứt tay ta đi, bằng không ta sẽ không rời khỏi nơi chốn thiêng liêng này, ngoại trừ một điều kiện: ta nhận lấy cây thánh giá của hoàng đế để bảo đảm sự an toàn cho tính mạng của ta". |
我不顾狂涛巨浪,拼命往安全的地方游,同时紧紧抓着另一个女子身上的救生衣,因为只有这样才不会沉下去。 Tôi bơi một cách điên cuồng đến chỗ an toàn, chống chọi với làn sóng cuồn cuộn. |
你那两岁的孩子一不开心,就会大声尖叫、拼命跺脚、乱踹乱跳。 Khi bực bội, đứa con hai tuổi của bạn bắt đầu tuôn ra một tràng gào thét, giậm chân, đánh túi bụi. |
有些人拼命追求财富,到头来却大失所望。( Một số người đeo đuổi sự giàu có và chuốc lấy những hậu quả không thể tránh được. |
你 我 素不相识 , 为什么 要 拼命 呢 ? 2 ta chưa biết nhau, sao lại đánh nhau thế này! |
当我还是个小女孩, 拼命想成为戏剧导演, 我的男讲师这样对我说: “呃,英国有三个女导演,朱迪” “有琼·奈特,女同性恋, 有琼·丽特伍德,退休了, 还有巴兹·古德波堤,刚自杀。 Ý tôi là, khi tôi còn nhỏ, ước mơ trở thành đạo diễn sân khấu, thầy của tôi đã nói với tôi rằng: " Hiện nay ở Anh có 3 nữ đạo diễn, " thầy tôi nói, " Jude." |
罗马书5:12)“统治全世界的王”魔鬼撒但,也拼命使难题恶化。( (Rô-ma 5:12) Tình trạng này càng tồi tệ hơn vì Sa-tan Ma-quỉ là “vua-chúa của thế-gian nầy”. |
有些人因此拼命挣钱,以为有了钱就有了保障。 Vì các nỗi lo âu như thế mà một số người đã gắng sức làm giàu, nghĩ là đồng tiền sẽ đảm bảo cho tương lai của mình. |
他活下來了,我問他, 當他在面對死亡時, 腦中想著的是什麼, 他說,他唯一能想的, 就是必須活下來, 這樣他才能陪伴我弟弟和我, 這點讓他有意志力能拼命活下來。 Nhưng ông ấy đã vượt qua, và khi tôi hỏi điều gì đã lướt qua tâm trí khi ông ấy cận kề cái chết, cha tôi nói tất cả những gì ông ấy nghĩ là mình cần sống và ông ấy đã ở đây, vì anh trai tôi, và vì tôi đây là động lực để ông ấy chiến đấu vì sự sống. |
她说:“我认为自己一定爱耶和华爱得不够深,所以我拼命为耶和华服务。 Nên tôi cố gắng khắc phục khó khăn để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
可悲的是,为了追求极其纤瘦的身段,无数年轻女子走向极端,刻意忍饥受饿,还拼命做运动。 Dù vậy, do thần tượng hóa kiểu thân hình mảnh dẻ này mà hàng triệu thiếu nữ đã phải theo một chế độ tập luyện, kiêng cữ khắt khe. |
就在可能是他拼命挣扎的最后一刻,他设法撬开鞋子,最后鞋子终于松脱,很快地沉到湖底。 Trong giây phút dường như là tuyệt vọng cuối cùng của mình, anh ta xoay sở để tháo đôi giày ra khỏi chân, và cuối cùng đôi giày được tháo ra và nhanh chóng rơi xuống đáy hồ. |
但我们还是拼命苦干,因为囚犯一旦无法做工,就会给处决。 Nhưng chúng tôi phải lao động bởi vì ai không thể lao động thì bị hành quyết. |
如果小羊离开了羊群,就很容易被狮子吃掉。 母羊可能会凭本能拼命保护小羊。 Nếu cừu con đi lạc khỏi bầy, nó có thể dễ dàng làm mồi cho sư tử. |
孩子也可能被迫在学校里拼命求取优异的学业成绩,甚至达到不合情理的地步。 Con cái có thể bị thúc đẩy quá lố để học thật giỏi ở trường. |
已经拥有核武器的国家还在拼命地升级军事装备,研制更具杀伤力的新型武器。 Các quốc gia có khả năng sản xuất vũ khí hạt nhân đang cuống cuồng nâng cấp vũ khí và chế tạo những loại mới nguy hiểm hơn. |
所罗门王在论及“两个人比一个人好”之前谈到,拼命追求财富是空虚无益的。( Khi nói “hai người hơn một”, Vua Sa-lô-môn vừa nói đến tính chất phù du của việc dành hết năng lực để thu góp của cải vật chất. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拼命 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.