评估 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 评估 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 评估 trong Tiếng Trung.

Từ 评估 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đánh giá, ước lượng, định giá, kiểm tra, xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 评估

đánh giá

(place)

ước lượng

(estimated)

định giá

(appraise)

kiểm tra

(check)

xếp loại

(range)

Xem thêm ví dụ

上面两个示例说明了如何使用这些报告在宏观层面评估您的用户。
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
基督徒父母通常最有资格帮助你评估自己是否适合结婚。
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
我们要做得更好。我们要在低年级的孩子中做教育评估,
Và chúng ta phải làm tốt hơn.
在你进行下一场紧张的评估之前 拿出二分钟,尝试做这个,电梯里 浴室间,房门关起在你的桌子前面
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
内塔尼亚胡表示,以色列将重新评估本国与联合国的关系。
Netanyahu nói rằng Israel phải đánh giá lại mối quan hệ với Liên Hiệp Quốc sau sự thích ứng của Hội đồng Bảo an.
保罗在行将完成地上生命的路程之际,他以积极的口吻评估自己一生的服事职务,他说:‘从现在起,有正义的冠冕留给我;主这位正义的审判者就会把冠冕赐给我做报酬。’——提摩太后书4:8。
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
在设置新政策时,不妨暂时采用手动审核以“试试水温”,然后评估匹配情况并视需要修改政策。
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
我之所在“空中食宿网”中 不会这么做, 是因为住客知道房主 会对他们进行评估打分, 这些评估打分很有可能会 影响他们将来的交易, 这就是一个非常好的例子。
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
科学家们每天都用它来检测和对付疾病, 创造新药品, 改进食品, 评估我们的食物是否安全, 又或者是否被致命的细菌污染。
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
现在快到2015了 所以我们最好来评估一下,这些目标完成的怎么样了?
Chúng ta đang ở năm 2015 Vì thế mà chúng ta tốt hơn là nên đánh giá, chúng ta thực hiện đến đâu rồi những mục tiêu đó?
主管后来评估他们的工作成果,也指出这两个企划案的一些缺失。
Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án.
我们的目标很简单,就是让全美的每一个法官 都能使用这种数据驱动的风险评估工具 在未来五年内实现。
Mục tiêu của chúng tôi, khá đơn giản, là mỗi thẩm phán tại Mỹ sẽ có một công cụ định hướng mối nguy hiểm trong vòng 5 năm tới.
只有15%的已知物种是有过深入研究,使得我们可以评估它们的境况
Chỉ khoảng 15% số loài đã biết được nghiên cứu đủ sâu để đánh giá được tình trạng.
要了解关于遭到入侵而传播恶意软件的网站的更多常规信息,请参阅评估受破坏程度(遭恶意软件入侵)。
Để biết thông tin tổng quát hơn về những trang web bị xâm hại để phân phối phần mềm độc hại, hãy xem Đánh giá thiệt hại (bị tấn công với phần mềm độc hại).
若要使用个人评估的活动,请见本资源中的“不断改进,成为基督般的教师”。)
(Để có một sinh hoạt tự đánh giá, hãy xem “Cải Thiện với tư cách là Giảng Viên Giống Như Đấng Ky Tô” trong tài liệu này).
利用包含多个条件的条件组,您可以评估范围不同的条件。
Việc sử dụng nhiều nhóm điều kiện cho phép bạn đánh giá các điều kiện khác bằng một phạm vi khác.
当时有一宗建筑申请在评估局受到聆讯,这些见证人前来表示支持。
Họ đến để ủng hộ một dự án xây cất đang được Ban Phỏng định của thành phố đem ra xem xét (nghe ý các bên).
21时15分,一支专业的消防队进入大楼,试图封锁尚未被火焰吞噬的区域,并评估损坏的程度 。
Một nhóm chuyên gia cứu hỏa đã vào tòa nhà lúc 21:15 để cố chặn các khu vực vẫn không bị ngọn lửa lan tới, và để đánh giá mức độ thiệt hại.
(1)为什么医学界重新评估输血疗法?(
(1) Tại sao cộng đồng y khoa xét lại việc truyền máu?
关键的一步是患者要先接受仔细的评估,而且要由有经验的专科医生进行
Bước quan trọng đầu tiên là đến gặp một chuyên gia có kinh nghiệm để được tư vấn kỹ
我们把3000名犯罪者 分成3组,每组1000人。 每组的成员 自他们出狱时算起 有两年的评估期。
Theo thỏa thuận này, chúng tôi sẽ làm việc với 3,000 tội phạm chia thành 3 nhóm
在您评估渠道的效果时,请使用能够反映您的广告目标和业务模式的归因模型。
Khi đánh giá hiệu quả của các kênh, hãy sử dụng mô hình phân bổ phản ánh mục tiêu quảng cáo và mô hình kinh doanh của bạn.
第三,找寻学习道路上的里程碑来评估自己的进步。
Thứ ba, hãy nhìn lại chặng đường đã qua để thấy mức tiến bộ của chính mình.
提出问题─鼓励自我评估
Đặt Những Câu Hỏi Khuyến Khích Sự Tự Đánh Giá
未显示星级的酒店表示尚未经过 Google 评估
Những khách sạn không hiển thị xếp hạng là những khác sạn chưa được Google đánh giá.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 评估 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.