pittig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pittig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pittig trong Tiếng Hà Lan.

Từ pittig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cay, linh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pittig

cay

adjective

Maar het advies om tijdje af te blijven van de pittige saus in South Fork Inn.
Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian.

linh hoạt

adjective

Xem thêm ví dụ

Ik hou van pittig
Con thích nó cay
Het Bethelritme is best pittig, maar het blijft een bron van vreugde om Jehovah op deze manier te kunnen dienen.
Nếp sống ở Bê-tên không dễ dàng, nhưng được phụng sự Đức Chúa Trời tại đây mang lại niềm vui cho tôi.
Het wordt pittig
cay đó
Maar het advies om tijdje af te blijven van de pittige saus in South Fork Inn.
Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian.
Het is zo pittig.
Rất đậm đà.
Pittige bewaking.
Trông có vẻ như nơi này canh gác cẩn mật quá.
Wat kan ieder van ons helpen met onze eigen worstelingen en de pittige uitdaging om in deze laatste dagen te leven?
Điều gì có thể giúp mỗi người chúng ta đang có những khó khăn riêng tư và thử thách nghiêm ngặt của việc sống trong những ngày sau này?
Slim, pittig, en het paradijs waard, hoe je dat ook definieert.
Thông minh... mạnh mẽ... và xứng đáng với Thiên Đường, dù ngươi định nghĩa nó thế nào.
Het was een pittige week.
Tuần vừa rồi khá vất vả.
Populaire remedies zoals koffie drinken, een raam opendoen, kauwgum kauwen of iets pittigs eten, houden u misschien niet wakker.
Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi.
Je bent nog net zo pittig als je borrels.
Ít nhất cô vẫn còn được nốc một ly rượu mạnh.
En een pittige soort slogan dan?
Thế một khẩu ngữ kiểu gắt gỏng thì sao?
Dat was pittig.
Cực vãi loằn ra đấy.
Hoe zit het tussen jou en die pittige meid?
Chuyện giữa anh và cô ấy sao rồi?
Ik verlang naar een pittige tonijnrol.
Giờ anh thèm một cuộn sushi cá ngừ cay quá trời luôn.
" Ik zou alleen maar suggereren, mijnheer, dat als de heer Bickersteth is behoefte aan een beetje klaar geld, en is met verlies om elders te verkrijgen, zou hij veilig het bedrag dat hij vereist met een beschrijving van de gebeurtenissen van de deze middag voor de zondag uitgifte van een van de meer pittige en ondernemende kranten. " Verdraaid! "
" Tôi chỉ xin đề nghị, thưa ông, nếu ông Bickersteth là cần một chút sẵn sàng tiền bạc, và là một mất mát để có được nó ở nơi khác, ông có thể an toàn số tiền ông yêu cầu bằng cách mô tả sự xuất hiện của buổi chiều cho vấn đề chủ nhật của một trong những tinh thần và enterprising này báo chí ". " By Jove! "
Vat het niet verkeerd op, het is een pittig blad.
Ý tôi là, đừng hiểu lầm, tạp chí của cô rất bạo, nhưng...
Een pittige weigering.
Từ chối hay lắm.
Koud en pittig.
Lạnh lùng và tươi tỉnh.
Het schooljaar liep ten einde en het was nog steeds pittig, maar met het verhoorde gebed en de kracht van de Schriften kon ik ‘de strijd [beëindigen]’.
Năm học kết thúc và vẫn còn khó khăn, nhưng với lời cầu nguyện đã được đáp ứng và quyền năng của thánh thư, tôi đã có thể “chấm dứt xung đột.”
Pittig.
Hơi hăng.
De meeste Salvadoraanse gerechten zijn heel pittig.
Hầu hết thức ăn của người El Salvador rất cay.
De mensen vinden haar pittig omdat in onze samenleving zogenaamde mannelijke trekken als een upgrade worden beschouwd voor een meisje, als een bonus.
Họ sẽ cho rằng con bé hăng hái, vì trong xã hội này, cái gọi là tính cách con trai bên trong các cô bé, được coi là sự nâng cấp, một điểm cộng.
Het smaakt... pittig.
Và có vị... kích thích.
Het is een pittig typje.
Có chút đanh đá đấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pittig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.