plafona trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plafona trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plafona trong Tiếng Rumani.

Từ plafona trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ranh giới, giới, hạn ngạch, đạt mức cao nhất, hạn chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plafona

ranh giới

(limit)

giới

(limit)

hạn ngạch

(limit)

đạt mức cao nhất

hạn chế

(limit)

Xem thêm ví dụ

Scenele ce au mai rămas pe plafon oglindesc haosul lumii ce ne înconjoară.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
Unde am avut un plafon de ploi mai abundente acel plafon acum se largeste si se ridica la inaltimi mai mari.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Dacă condițiile HVAC depășesc plafonul de 95 de grade, polyurethane adhesive mollifies și de date de bandă nu pot fi citite.
Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được.
E un mod ciudat de a proiecta plafonul. începând cu Dumnezeu care creează viața, și terminând cu un tip beat mort în hambar.
Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc.
"Plafonul crește pentru toți,” a menționat dl Kim.
“Thách thức hiện nay ngày càng lớn.
Dacă se atinge plafonul datoriei?
Vâng, nhưng nếu đạt tới giới hạn nợ công?
Masa, scaunele, biroul, patul, vasele, farfuriile şi celelalte ustensile folosite pentru a servi masa, toate trebuie să aibă un făuritor, aşa cum au şi zidurile, duşumeaua şi plafonul.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Aceste ziduri vechi ar mulţumi pentru că 14 straturi de vopsea au fost îndepărtate de pe plafon, pentru ca apoi acesta să fie tencuit şi acoperit cu o frumoasă vopsea nouă.
Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp.
Vrem să spargem plafonul.
Chúng tôi muốn phá vỡ giới hạn.
I-am spus cumnatei mele să mă atenţioneze, bătând în plafon, când veneau Martorii să predice în clădire.
Tôi nói với chị dâu tôi là khi Nhân-chứng đến rao giảng trong chung cư thì chị gõ trên trần nhà báo cho tôi biết.
Concurenţii vor trebui să zboare sub un dificil plafon de 30 de metri.
Các tay đua phải bay dưới độ cao 1,000 feet.
„Într-o după-amiază, târziu, înotam în bazinul de la sala de sport Deseret, uitându-mă ţintă la plafon în timp ce înotam pe spate.
“Vào một buổi trưa nọ tôi đang bơi ở phòng tập thể dục Deseret Gym, và mắt nhìn lên trần nhà trong khi bơi ngửa theo bề ngang của hồ bơi.
Incidentul a provocat prăbușirea cupolei și a plafonului.
Vụ tấn công khiến mái vòm và trần nhà sụp đổ.
Să privim acest plafon și să observăm cum povestirea a devenit globală.
Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới.
Chiar și cei imediat sub plafonul maxim au o sănătate mai puțin bună decât cei din vârf.
Thậm chí những người chỉ ngay dưới mức giàu nhất cũng có sức khỏe kém hơn những người giàu nhất.
Șoferul și comandantul erau singurele persoane care aveau plafon deasupra la primele variante.
Chỉ có lái xe và xạ thủ súng máy là những người duy nhất được bảo vệ ở phía trên.
Ne aflăm la cheia de boltă a plafonului, punctul culminant al acestui întreg, apare o siluetă care pare gata să cadă din spațiu în lumea noastră, atentând la spațiul nostru.
Và giờ đây chúng ta ở đỉnh của mái vòm, điểm cao nhất của tất cả mọi thứ, với họa tiết trông như ông đang muốn rơi khỏi chỗ đó vào không gian của chúng ta, xâm lấn không gian của ta.
Mâinile pe plafon!
Ra khỏi xe, ra ngay!
Oare se uită înapoi la creația sa, universul și comorile sale, așa cum a procedat și Michelangelo, care s-a uitat la munca sa de pe plafon și a spus: „Este bine.”
Hay ông đang nhìn về công trình của mình, vũ trụ và kho báu của ông, ví như Michelangelo phải có, đang nhìn về công trình của ông trên trần nhà và tuyên bố, "Nó đẹp đấy."
Pune mâinile pe plafon, acum!
Đặt tay lên trần xe nào. Đúng rồi!
Toate îmbrăcat şi plin de praf ca el este, Iona se aruncă în dană lui, şi constată că micul stat cu o cameră plafon aproape odihnindu- se pe frunte.
Tất cả mặc quần áo và bụi bặm như ông Giô- na ném mình vào cầu cảng của mình, và tìm thấy trần nhà căn phòng nhỏ gần như nghỉ ngơi trên trán.
Vechi Fletcher, ale căror concepţii de vacanţă- a face au fost severe, a fost vizibilă prin iasomie despre fereastra lui sau prin uşa deschisă ( în funcţie de modul în care a ales să uite ), echilibrat delicat pe o scândură sprijinit pe două scaune, şi spoială plafonul de camera din fata.
Old Fletcher, có khái niệm làm cho kỳ nghỉ nghiêm trọng, có thể nhìn thấy thông qua các hoa nhài về cửa sổ của mình hoặc thông qua cánh cửa mở ( tùy theo cách bạn đã chọn để nhìn ), sẵn sàng tế nhị trên một tấm ván được hỗ trợ trên hai chiếc ghế, và sơn trần của căn phòng phía trước của mình.
Nu există loc pentru ucenici mediocri sau ucenici care se plafonează.
Không có chỗ cho các môn đồ trung bình hoặc tự mãn.
Controlul motoarelor se află de fapt pe plafonul carlingii.
Bạn có thể thấy bộ điều khiển nằm ở nóc của buồng lái.
Acestea au remediat unele dintre problemele vehiculului, precum lipsa plafonului și mobilitatea.
Bản vá đã giải quyết một số lỗi lập trình, chẳng hạn như việc không thể mở ra một số kết thúc, cũng như cài đặt bổ sung thêm phụ đề và ngăn lưu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plafona trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.