plajă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plajă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plajă trong Tiếng Rumani.
Từ plajă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bãi biển, Bãi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plajă
bãi biểnnoun Casa de pe plajă a fost vândută altcuiva. Căn nhà bãi biển đã được bán cho người khác rồi. |
Bãi biển
Plaja e în vizor, suntem gata să tragem, domnule. Bãi biển đang trong tầm ngắm và đã sẵn sàng khai hỏa, thưa chỉ huy! |
Xem thêm ví dụ
Iti aduci aminte de petrecerea de pe plaja? Còn nhớ lần sinh nhật khi anh ở trên đảo không? |
Ei bine, am mers pe plajă. à... ta xuống bờ biển |
După filmare Bean pleacă pe ușa din spate direct pe plajă, întâlnind multe dintre personajele filmului. Cuối cùng, ông Bean trèo qua sân thượng rạp phim ra đến bãi biển và gặp lại những người ông đã gặp trước đó. |
Un tsunami este indreptat direct spre plaja Haeundae acum. Một cơn sóng thần đang tiến thẳng vào Hải Vân Đài |
Ea are o serie de plaje, cum ar fi cele de la Agia Anna, Agios Prokopios, Alikos, Kastraki, Mikri Vigla, Plaka, și Agios Georgios, cele mai multe dintre ele în apropierea orașului. Đảo cũng có một số bãi biển đẹp, như tại Agia Anna, Agios Prokopios, Alikos, Kastraki, Mikri Vigla, Plaka và Agios Georgios, hầu hết trong số chúng nằm gần Hora. |
A fost o experiență incredibilă, una pe care n-o voi uita niciodată, pentru că printre aceste condiții aspre am simțit că am dat peste unul dintre ultimele locuri liniștite, unde am găsit o claritate și o conexiune cu lumea pe care știam că nu le voi găsi niciodată pe o plajă aglomerată. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Jos pe plajă, cred Chaìu nghiÞ laÌ ðýõìi baÞi biêÒn |
Dovezile vor arăta nu nmai că Daniel nu a comis această crimă, dar si faptul că mai era o altă persoană pe plajă în acea noapte care avea si motivul si mijoacele să-l ucidă pe Tyler Barrol si să-i însceneze lui Daniel această crimă. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Punem un butoi cu bere pe verandă şi vin toate fetele de pe plajă. Bọn mình bỏ một két bia trên sàn và lũ con gái sẽ ra đầy bờ biển ý mà. |
De aici, am descoperit că acest câmp Higgs ce cuprinde spațiul-timp e posibil să fie pe muchie de cuțit, gata de o prăbușire cosmică, și am descoperit că ăsta poate fi un indiciu ca universul nostru e doar un grăunte de nisip pe o plajă imensă, multiversul. Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. |
Toți cei de pe plajă se gândeau doar la soluții tradiționale și erau blocați. Mọi người trên bãi biển có thể chỉ nghĩ đến các giải pháp truyền thống và họ đờ người ra trước sự việc bất ngờ này. |
Probabil, plaje cu nisip alb, ape foarte limpezi, palmieri legănându-se în bătaia vântului şi romanticele verande lanais, luminate de torţe tiki în seri calde. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Iar această plajă în mod particular este Kailua Beach, unde preşedintele nostru şi familia sa au fost în vacanţă înainte de a se muta la Washington. Bãi biển cụ thể ở đây là bãi biển Kailua, nơi tổng thống của chúng ta và gia đình đã nghỉ mát trước khi chuyển đến Washington. |
E plaja unde-şi fac cuib păsările? Bãi biển là nơi lũ chim làm tổ đúng không ạ? |
Fiecare plajă e diferită. Mỗi bờ biển đều khác nhau. |
O să ne ştie toţi de pe plajă. Mọi người trên bãi biển sẽ biết chúng ta. |
Nimeni nu este pe plaja. Không ai đi biển nữa. |
" Ivy la plajă. " " Quán Ivy ở bờ biển. " |
Am încercat mai întâi în Luton -- faimos pentru aeroportul său şi mi- e teamă că doar pentru atât, -- şi în Blackpool -- faimos pentru plajele sale şi pentru timpul liber. Chúng tôi đã thử, cái đầu tiên là ở Luton -- một nơi rất nổi tiếng với các sân bay và e rằng hầu như không có gì khác -- và ở Blackpool -- nổi tiếng với các bãi biển và là nơi để vui chơi. |
Când deşeurile ajung la mal pe plajele din Hawaii, arată aşa. Khi mà vụn rác bị sóng xô lên bờ biển Hawaii chúng trông như thế này. |
Fusese adus în grabă la doctor, aşezat pe scaunul din spate al unei maşini vechi şi ruginite, ce mergea de-a lungul plajelor şi peste mlaştini, pentru a ajunge la micuţul spital cu patru paturi. Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường. |
Adică tabăra e pe plajă iar? Anh đang nói là trại của chúng ta đã quay trở lại bờ biển rồi à? |
Ha’apai e alcătuit în cea mai mare parte din insule cu altitudini joase, cu păduri de palmieri şi plaje întinse, cu nisip alb. Phần lớn Ha’apai là những đảo thấp rợp bóng dừa và có những bãi cát trắng trải dài. |
Îmbrăcămintea sau încălţămintea noastră nu trebuie să fie scumpă, într-adevăr nu trebuie să fie scumpă, dar nici nu trebuie să apară ca şi cum am fi în drum spre plajă. Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển. |
in primul rand, trebuie sa evacueze oamenii de pe plaja. Trước hết chúng ta phải di tản hết mọi người tại bãi biển |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plajă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.