plămân trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plămân trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plămân trong Tiếng Rumani.

Từ plămân trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phổi, Phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plămân

phổi

noun (pulmon)

Bacteria pătrunde în plămâni, se răspândeste către inimă.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.

Phổi

Aceasta este o realitate a anestezie. Plămânii pot paraliza.
Đó là thực tế của quá trình gây mê. Phổi có thể bị tê liệt.

Xem thêm ví dụ

„Se pare că fericirea sau stările mintale asemănătoare, precum optimismul şi spiritul de mulţumire, reduc riscul sau limitează gravitatea bolilor cardiovasculare, bolilor de plămâni, diabetului, hipertensiunii, răcelilor şi infecţiilor căilor respiratorii superioare“, se spune în revista Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Marijuana explică nivelul ridicat de CO, zonele obscure din plămâni şi euforia.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
Am putea mima infecţia, adăugând bacterii în plămân şi apoi adăugăm globule albe.
Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu.
De exemplu, dacă un coleg te tachinează spunându-ţi: „Tu de ce nu fumezi?“, ai putea să-i răspunzi: „Pentru că nu vreau să-mi afum plămânii!“.
Chẳng hạn, nếu bạn cùng lớp hỏi vặn: “Sao bạn không hút thuốc?”, bạn trả lời đơn giản: “Vì mình muốn sống lâu!”.
Hemoglobina acționează ca un burete molecular care absoarbe oxigenul din plămâni și îl duce către alte părți ale corpului.
Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể.
Deci problema nu e la plămâni.
thì cũng không phải phổi.
Şi potrivit lor, asta creează un plămân artificial în filtru.
Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc.
Deci dacă un radiolog se uită la o scanare a unui pacient care este suspect de pneumonie, să zicem, ceea ce se întâmplă este că, dacă văd dovezi de pneumonie pe scanare, se opresc din a se uita pe ea -- astfel nevăzând tumoarea care este cu 7 cm mai jos în plămânul pacientului.
Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân.
Lizochka a mai stat în spital încă trei zile, timp în care umflătura inimii şi plămânilor ei a dat înapoi.
Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng.
SUSAN a început să-şi pună întrebări despre Dumnezeu la vârsta de şapte ani, când prietenul ei de nouă ani, Al, a fost diagnosticat cu poliomielită, spitalizat şi nevoit apoi să trăiască într-un plămân de oţel.
Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo.
A murit de cancer la plămâni.
Chị ấy chết vì ung thư phổi.
Altele contribuie la transportarea oxigenului de la plămâni la celelalte părţi ale corpului.
Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể.
Bacteria pătrunde în plămâni, se răspândeste către inimă.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
Câteodată, căruciorul părea atât de greu şi munca atât de obositoare, încât credeam că-mi vor exploda plămânii şi trebuia să mă opresc deseori pentru a-mi recăpăta respiraţia.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Pentru că nu pierzi salivă din plămâni?
Bởi vì anh không chảy dãi từ trong phổi?
Explică problemele cu inima, plămânii şi de coagulare.
Giải thích vấn đề tim, máu và phổi.
Îi striveşte inima şi plămânii.
Làm tim anh ta và phổi bị nghẽn.
Următoarea coastă îţi va perfora plămânul.
Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy.
Aceste structuri se numesc cilia şi ele mişcă de fapt mucusul din plămâni.
Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi.
Inima nu funcționează corect și în loc să poată să pompeze sângele, o parte din el se acumulează în plămâni și nu poți respira.
Tình trạng này diễn ra khi tim không hoạt động bình thường, và thay vì co bóp đẩy máu đi, một ít máu trào lại vào phổi, và rồi máu ngập đầy phổi, và thế nên bệnh nhân khó thở.
Și mai avem câteva experimente planificate pentru cancerul de plămân, pancreatic, ovarian, și cancerul de sân.
Chúng tôi đã có nhiều dự định thử nghiệm cho ung thư phổi, ung thư tụy tạng, ung thư buồng trứng, và ung thư vú.
Pe rând, ei au perseverat până au reuşit să-i umfle plămânii cu aer.
Họ thay phiên nhau làm và họ đã kiên trì cho đến khi họ thành công trong việc thổi vào phổi của ông.
S-a discutat dacă câmpul ăsta al plămânului nu pare un pic întunecos?
Các anh bàn về cái chỗ này của phổi nhìn có vẻ tối chưa?
Având un nivel de 83%, plămânii sunt similari cu un măr.
Phổi thì giống táo hơn, với 83% là nước.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plămân trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.