plasă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plasă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasă trong Tiếng Rumani.

Từ plasă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mạng, mạng lưới, lưới, võng, hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plasă

mạng

(network)

mạng lưới

(netting)

lưới

(netting)

võng

(network)

hệ thống

(network)

Xem thêm ví dụ

Asta ajută la plasarea delfinilor în lunga istorie a reptilelor marine.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
Pe termen lung oamenilor care au primit gratis plasele de pat, un an mai târziu, li s-a oferit posibilitatea să dobândească o plasă de pat cu doi dolari.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
2 Un autor contemporan plasează trădarea printre cele mai răspândite fapte reprobabile din prezent.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
De fapt, se crede că unii au chiar 3.000 de ani, deci un motiv pentru a nu permite pescuitul cu plasă pe fundul oceanului.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
De fapt, se crede că unii au chiar 3. 000 de ani, deci un motiv pentru a nu permite pescuitul cu plasă pe fundul oceanului.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Și, totuși, doar un sfert din copiii expuși riscului dorm sub o plasă.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
6 Ne putem propune şi obiectivul de a plasa numerele mai vechi pe care le avem.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
Iar aceste linii de trend, vedeți, sunt mai multe întrebări decât răspunsuri în legile fizicii, iar când ajungem la sfârșitul unei propoziții, plasăm o stea în acea locație.
Những đường này cho thấy, nhiều câu hỏi hơn câu trả lời trong khoá lý thuyết vật lý Mỗi khi tới cuối câu, máy chạy thuật toán ghi lại ngôi sao ngay đó.
Lumina lui Hristos împreună cu tovărăşia Duhului Sfânt trebuie să ne ajute să stabilim dacă felul în care trăim ne plasează pe teritoriul Domnului sau nu.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
Ceilalţi din barcă îl urmează încet, târând plasa plină de peşti.
Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.
(Râsete) După 70 de nanosecunde, mingea atinge baza principală, sau măcar norul de plasmă în expansiune care fusese mingea, şi va încorpora bâta şi pe jucător şi baza şi prinzătorul şi pe arbitru şi va începe să-i dezintegreze pe toţi şi să-i care şi pe ei spre înapoi prin plasa din spate, care şi ea începe să se dezintegreze.
(Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã.
Acum, daca veti plasa ta esarfe in mana dreapta.
Giờ hãy đặt khăn lên tay phải.
Calpurnia deschise uşa cu plasă, intră şi împinse zăvorul, apoi îl trase şi rămase cu mâna pe el.
Calpurnia mở cửa lưới, đóng chốt lại sau lưng bà, rồi lại mở chốt ra và cài vào móc cửa.
Pavel a avertizat, aşadar, că Satan avea să ridice un nelegiuit, un fals obiect de veneraţie, care avea să se plaseze chiar deasupra legii lui Dumnezeu.
Vậy Phao-lô cảnh giác rằng Sa-tan sẽ dấy lên một kẻ nghịch cùng luật pháp, một đối tượng giả để tôn thờ, kẻ sẽ tự đặt mình lên trên luật pháp Đức Chúa Trời.
Ne plasezi pe un curs foarte periculos.
Ngài đang đưa chúng ta vào tình cảnh rất nguy hiểm đấy.
Orice program folosiţi, trebuie doar să trageţi şi să plasaţi
Bất kỳ chương trình nào bạn đang sử dụng, chỉ cần kéo và thả
Există și alte companii care vor plasa o cameră ca aceasta — n- are nicio legătură cu Facebook — vă fac o poză, o leagă de o mass- media socială, își dau seama că îți place foarte mult să porți rochii negre, și poate persoana din magazin vine și îți spune,
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói:
Nicio grijă, plasa va fi electrică.
Đừng lo lắng, lưới sẽ được điện khí hóa.
Sediu de plasă.
Chỉ đạo tuyến.
Detectivul acceptă să-i plaseze pe Tom și pe ai săi sub protecția poliției și Tommy este liber să depună mărturie împotriva familiei Salieri.
Tommy đề nghị thám tử Norman bảo vệ gia đình anh để Tommy khai toàn bộ sự thật tội ác về gia đình Salieri.
Și, totuși, doar un sfert din copiii expuși riscului dorm sub o plasă.
Vấn đề là chỉ có 1/4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Este o îndepărtare mare de la modelul medical tradițional deoarece plasează responsabilitatea și informația în mâinile femeii.
Đây chính là tự tách biệt so với mô hình y tế truyền thống, bởi vì nó đặt lại tinh thần trách nhiệm và thông tin vào tay người phụ nữ.
Ei au transportat, plasându-le pe capete, cutii pline cu exemplare ale Cărţii lui Mormon, pentru a le da oamenilor din satul lor.
Sau đó, họ đội trên đầu mấy cái thùng đựng đầy các quyển Sách Mặc Môn để tặng cho dân chúng trong làng của họ.
Băiatul a prins pasărea cu o plasă.
Cậu bé đã bắt con chim đó bằng một tấm lưới.
Continuă să adaugi câte o carte liniei deja ordonate, comparând și plasând noua carte acolo unde se potrivește.
Cứ tiếp tục thêm từng cuốn sách một vào dãy sách đã sắp xếp so sánh và tráo cuốn mới với cuốn trước nó cho tới khi chúng được đặt đúng vị trí trong đống sách đã sắp xếp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.