plomba trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plomba trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plomba trong Tiếng Rumani.
Từ plomba trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trám, hàn, bít, ken, chít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plomba
trám(stop) |
hàn(stop) |
bít(stop) |
ken(stop) |
chít(stop) |
Xem thêm ví dụ
Mai e cineva cu plombe de porţelan? Còn ai dùng răng sứ nữa không? |
Iar asta înseamnă 5. 000 de livre ( aprox. 2200 kg ) de mercur din plombele noastre dentare în fiecare an. Nó bao gồm 5, 000 pao thủy ngân ( khoảng 2268 kilograms ) chỉ riêng từ việc hàn răng mỗi năm. |
Atunci de ce încearcă să " plombeze " tot ce mişcă? Thế tại sao anh ấy lại cố tấn công mọi thứ vậy? |
Savanții care se ocupă de sol la Washington State University, studenții mai de grabă, lucrează la compostarea dinților cu plombe pentru a afla ce se întâmplă cu mercurul din ele. Các nhà khoa học đất tại Đại học bang Washington, các học sinh tốt nghiệp đang cố phân hủy răng bằng hỗn hống để ta có thể hiểu được chuyện xảy ra với thủy ngân. |
Urăsc plombele. Tôi ghét máy khoan. |
Si asa creste numarul oamenilor care trebuie sa-si schimbe plombele. Và thế là xuất hiện sự gia tăng số người thay chỗ trám. |
Cred că s-a spart o plombă. Tôi không biết, có lẽ tôi có 1 vết răng sâu. |
E doar o plombă. Chỉ là trám thôi mà. |
Iar asta înseamnă 5.000 de livre (aprox. 2200 kg) de mercur din plombele noastre dentare în fiecare an. Nó bao gồm 5,000 pao thủy ngân (khoảng 2268 kilograms) chỉ riêng từ việc hàn răng mỗi năm. |
Puteți vedea deasemenea unele obiecte din dinți -- astea sunt de fapt plombele din dinți -- fiindcă am reglat funcțiile ca să arate metalul și să facă orice altceva transparent. Bạn cũng xem được các chi tiết của răng mà thực sự là phần trám của răng bởi vì tôi thiết lập chức năng chỉ ra kim loại và cũng làm mọi thứ trong suốt. |
Vorbim aici despre lucruri ca plombarea spaţiilor goale: mici schimbări esențiale în alegerea locurilor în care avem clădiri, unde ne dezvoltăm. Và như vậy chúng ta đang nói về những thứ như phát triển theo kiểu lấp chỗ trống: những thay đổi rất nhỏ cho những tòa nhà, cho những nơi mà chúng ta đang phát triển. |
În Uganda, doi medici stomatologi şi trei specialişti în igienă orală, membri ai Bisericii, au petrecut o săptămână punând plombe, făcând extracţii şi curăţind dinţi, predând igiena orală corectă şi instruindu-i pe medicii stomatologi locali şi pe studenţii la medicină dentară cu privire la cele mai bune practici. Ở Uganda, hai nha sĩ và ba y tá răng hàm mặt, tất cả đều là Thánh Hữu Ngày Sau, đã dành ra một tuần để chữa răng sâu, nhổ và làm sạch răng, dạy về cách vệ sinh răng miệng, và chỉ dẫn các nha sĩ địa phương và sinh viên nha khoa về cách thực hành tốt nhất. |
Da', plombele mele nu le vrei? Không ăn uống gì sao? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plomba trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.