poală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poală trong Tiếng Rumani.

Từ poală trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chiếc áo khoác, váy, bọc, vậy, vạt áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poală

chiếc áo khoác

(coat)

váy

(skirt)

bọc

(lap)

vậy

(skirt)

vạt áo

(lap)

Xem thêm ví dụ

Dansul în poală este o activitate în care o dansatoare îmbrăcată sumar se așază în poala clientului și face mișcări lascive.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Într-o zi, Emma vine, își pune capul în poală și plânge în hohote aproape o oră.
Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ.
Centrul teritoriului aflat în stăpânirea lui Euin a fost vechiul oraș roman Tridentum (astăzi, Trento), situat în valea superioară a râului Adige, la poalele Alpilor din Italia de nord, unde ducatul constituia una dintre mărcile Regatului longobard.
Thành lũy khu vực của Euin là thành phố La Mã Tridentum ở trên thung lũng Adige, dưới chân đồi của dãy núi Alps tại miền bắc Ý, nơi mà công quốc hình thành nên một trong những biên trấn của Vương quốc Ý Lombard.
Într-o zi, de pe vârful unui deal, au văzut oameni care se adunau într-o vale la poalele dealului.
Một ngày nọ, từ một đỉnh đồi, họ thấy người ta quy tụ lại trong một khu đất phá hoang ở đằng xa phía dưới đó.
Poetul italian Giacomo Leopardi a descris în termeni sugestivi ataşamentul oamenilor de la poalele unui vulcan faţă de pământul lor.
Nhà thơ Ý Giacomo Leopardi miêu tả thích đáng sự gắn bó mà người dân sống ở chân núi lửa đối với đất đai.
Fântâna lui Iacov, situată la poalele acestor munţi, mai poate fi vizitată.
Người ta vẫn còn có thể đến thăm giếng Gia-cốp nằm ngay dưới chân của những núi này.
Ăsta chiar s-a căţărat până în poala mea.
Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ.
Când aceştia îşi aveau tabăra la poalele muntelui, Dumnezeu le-a spus prin Moise: „Aţi văzut ce am făcut Egiptului şi cum v-am purtat pe aripi de vultur şi v-am adus aici la Mine.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
Această bază militară era situată la poalele muntelui Hiei-zan, lângă oraşul Kyoto.
Căn cứ tôi được phái đến nằm tại chân Núi Hiei-zan gần thành phố Kyoto.
ORICE părinte grijuliu ştie că un copilaş pur şi simplu înfloreşte când i se arată iubire şi atenţie. De asemenea, ştie că micuţul se va târî până în poala părintelui când are nevoie de o caldă îmbrăţişare.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
Si au poposit la poalele muntelui sfânt.
Và họ cắm trại dưới chân ngọn núi thiêng.
Unde este accidentul aviatic de la poalele munţilor?
Khi máy bay rơi ở Foothill?
Este o femeie derutată care ne-a " căzut în poală. "
Cô ta đúng là một kẻ phá rối rơi vào gia đình ta.
Alţii, care se aflau la poalele muntelui Garizim, au răspuns la binecuvântările pe care le-au citit leviţii în direcţia lor. — Iosua 8:30–35.
Những người khác thì hưởng ứng khi người Lê-vi đọc những lời chúc lành về phía của họ tại chân núi Ga-ri-xim (Giô-suê 8:30-35).
Prin intermediul profetului Zaharia, Iehova a prezis: „În zilele acelea, zece oameni din toate limbile popoarelor vor apuca pe un iudeu de poala hainei, zicând: «Vrem să mergem cu voi; căci am auzit că Dumnezeu este cu voi!»“
Qua nhà tiên tri Xa-cha-ri, Đức Giê-hô-va báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”.
Poate domnul vrea ca Cosette să se joace în poala lui?
Có lẽ ông đây muốn Cosette chơi trong lòng ổng.
De fapt, după cucerirea Babilonului, Cirus s-a întors la reşedinţa lui de vară, Ecbatana, situată la o altitudine de peste 1 900 de metri deasupra nivelului mării, la poalele muntelui Elvend.
Trong thực tế, một thời gian ngắn sau khi chinh phục Ba-by-lôn, Si-ru trở lại thủ đô mùa hạ của ông là Ecbatana, tọa lạc dưới chân núi Alwand và cao hơn mặt biển trên 1.900 mét.
De ce, sus l- am renunţa, Sal utilizate pentru a pune Sam noastre şi puţin Johnny în poalele aceasta.
Tại sao, vện chúng tôi cung cấp cho nó lên, Sal được sử dụng để đặt Sam của chúng tôi và ít Johnny trong chân nó.
Relaţia dintre poala şi stapanul ei este directă şi intimă.
Mối liên hệ giữa cái đùi và người chủ là trực tiếp và mật thiết.
Dansul pe scenă şi dansul în poală.
Nhảy trên sân khấu và trên đùi khách.
Îndrumat de Dumnezeu prin profetesa Debora, Barac adună 10 000 de oameni pe muntele Tabor, iar Iehova îi atrage pe duşmani în valea de la poalele semeţului Tabor.
Qua nữ tiên tri Đê-bô-ra, Đức Chúa Trời đã truyền lệnh Ba-rác nhóm lại 10.000 người trên Núi Tha-bô, và Đức Giê-hô-va đã khiến cho kẻ thù đến thung lũng dưới Núi Tha-bô hùng vĩ.
Și îl țineau în poală.
Và ôm nó lên đùi
În fiecare zi un copil este de vânzare falafels, şi în fiecare zi unul dintre arabii să ia o gustare şi trage jumătate pe poală.
Mỗi ngày, người này tới bán đồ ăn Mấy tên biểu tình này tới ăn và làm đổ lên người hắn.
Poate că vă întrebaţi dacă oamenilor ce locuiesc la poalele vulcanului nu le este frică de o neaşteptată erupţie.
Bạn có thể thắc mắc chẳng biết người dân sống ở chân núi lửa này có lo ngại về việc nó sẽ thình lình phun lửa không.
Locuiam în Idaho, lângă poalele Muntelui Tetonul de Sud, pe care am făcut drumeţii împreună şi am privit vulturii ridicându-se în zbor.
Chúng tôi đang sống ở Idaho gần dưới chân núi South Teton, ở đó chúng tôi đi bộ đường dài với nhau và nhìn các con chim ưng bay cao.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.