pod suspendat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pod suspendat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pod suspendat trong Tiếng Rumani.

Từ pod suspendat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cầu treo, cầu dây võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pod suspendat

cầu treo

Încă din adolescenţă am fost pasionat de studierea clădirilor înalte şi a podurilor suspendate.
Việc nghiên cứu các tòa nhà cao và cầu treo là trọng tâm trong đời sống lúc tôi còn trẻ.

cầu dây võng

Xem thêm ví dụ

Vasco da Gama este un pod suspendat care traversează râul Tagus în apropierea Lisabonei, în Portugalia.
Cầu Vasco da Gama là một cây cầu dây văng qua sông Tagus ở Lisboa, thủ đô Bồ Đào Nha.
20 de cercetători pot sta pe un pod suspendat în interiorul sferei, şi pot fi complet cufundaţi în datele lor.
20 nhà nghiên cứu có thể đứng trên cây cầu treo lơ lửng bên trong khối cầu, và hoàn toàn chìm đắm trong dữ liệu của họ.
Podul Mackinac - SUA, deschis traficului în 1957, leagă cele doua peninsule din Michigan; a fost cel mai lung pod suspendat între acorajele celor doua turnuri până în la începutul anilor '90.
Cầu Mackinac - Hoa Kỳ, thông xe năm 1957, nối liền 2 bán đảo của bang Michigan; giữ vị trí là cầu treo có 2 cột trụ dài nhất thế giới cho tới giữa thập niên 1990.
Acest domn, Isambard Kingdom Brunel, a proiectat multe lucru marete de-a lungul carierei sale, in secolul 19, inclusiv podul suspendat Clifton din Bristol si tunelul dedesubtul Tamisei de la Rotherhithe.
Người đàn ông này, Isambard Kingdom Brunel, đã thiết kế rất nhiều thứ tuyệt vời trong sự nghiệp của ông ta vào thế kỉ 19 bao gồm cầu treo Clifton ở Bristol và đường hầm Thames ở Rotherhithe.
Având 1.825 m lungime, a fost cel mai lung pod suspendat din lume de la deschiderea sa și până în 1903, și primul pod suspendat pe cabluri din sârmă de oțel.
Với trụ nhịp chính dài 486 mét (1.594,5 ft), nó là cây cầu treo dài nhất thế giới cho đến năm 1903 và là cây cầu treo đầu tiên làm bằng thép.
Aşa că au construit lama de lumină, şi este o panglică foarte subţire de oţel, la nivel mondial - probabil cel mai subţire pod suspendat care există, cu cabluri care sunt în afară, pe o parte.
Và thế là họ xây một lưỡi tia sáng, và nó là một dải dây bằng thép mỏng-- có lẽ là chiếc cầu dây văng phẳng nhất và mỏng nhất thế giới, với dây chằng ở phía bên ngoài.
Gândiţi-vă la AlloSferă ca la un mare, microscop digital cu schimbare dinamică care e conectat la un supercomputer. 20 de cercetători pot sta pe un pod suspendat în interiorul sferei, şi pot fi complet cufundaţi în datele lor.
Hãy tưởng tượng AlloSphere là một chiếc kính hiển vi điện tử động cỡ lớn mà được nối với một siêu máy tính. 20 nhà nghiên cứu có thể đứng trên cây cầu treo lơ lửng bên trong khối cầu, và hoàn toàn chìm đắm trong dữ liệu của họ.
Legătura este alcătuită dintr-un pod cu cabluri care leagă insula Lantau de mica insulă Ma Wan, un viaduct peste Ma Wan şi un pod suspendat a cărui lungime este de 1 377 de metri, care leagă insula Ma Wan de a treia insulă, Tsing Yi.
Giao lộ này gồm một cái cầu được giữ bằng dây cáp nối liền đảo Lantau với đảo nhỏ Ma Wan, một cầu vượt xuyên qua đảo Ma Wan và một cầu treo có nhịp chính dài 1.377 mét, nối liền đảo Ma Wan với một đảo thứ ba, đảo Tsing Yi.
Aici e un pod de sticlă pe care treci, care e suspendat în spaţiu.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Podul Brooklyn este unul dintre cele mai vechi poduri suspendate din Statele Unite.
Cầu Brooklyn là một trong những cây cầu treo lâu đời nhất Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pod suspendat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.