poftim? trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poftim? trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poftim? trong Tiếng Rumani.
Từ poftim? trong Tiếng Rumani có các nghĩa là của bạn đây, đây này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poftim?
của bạn đâyPhrase |
đây nàyPhrase Fir-ar sã fie, Cheswick, poftim! Mẹ kiếp, Cheswick, đây này! |
Xem thêm ví dụ
Poftim. Của cậu này. |
Dar dacă ştim deja acest lucru, de ce trebuie să ştim mai multe despre poftă? Nhưng nếu đã biết điều đó rồi thì tại sao chúng ta cần phải biết thêm về điều đó nữa? |
Poftim? Cái gì thế? |
Poftim? Ăn cướp? |
Dacă da, priorităţile noaste au fost inversate din pricina apatiei spirituale şi a poftelor nedisciplinate, atât de obişnuite în zilele noastre. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Poftim. Của ông đây. |
Poftim? Cái gì cơ? |
Văd că ţi-a revenit pofta de mâncare. Có vẻ em thèm ăn trở lại. |
Poftim? Lặp lại đi? |
Nu prea cred că trebuie să îţi dau una, dar oricum poftim. Tôi vừa muốn đưa cho ông một cái, nhưng dù sao ông đã ở đây rồi. |
Poftiţi. Nó đây rồi. |
Poftim? Anh sao? |
Fă cum pofteşti. Làm như anh sẽ |
Biblia spune: „Tot ce este în lume, pofta cărnii, pofta ochilor şi mândria vieţii, nu este de la Tatăl, ci din lume“. Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”. |
Poftim? Xin lỗi? |
Poftim, vreau să iei ăştia. Tôi muốn cô nhận lại. |
Poftim? Sao cơ ạ? |
Dupa ce ti-ai facut toate poftele, asa cum faci totdeauna. Và khi anh có những biểu hiện muốn bỏ chạy cố hữu của anh. |
De cand cu povestea aia, am avut o pofta. Kể từ câu chuyện đó em cảm thấy rất hứng thú với chúng. |
Poftim tăblita. Bài vị của anh đây. |
Iacov spune: „Fiecare este ispitit când este atras şi ademenit de pofta lui însuşi“. Gia-cơ nói: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình”. |
Poftim pistolul. Súng của ông đây. |
Poftim. Của các cháu đây. |
Dar Eu vă spun că orişicine se uită la o femeie, ca s-o poftească, a şi comis adulter cu ea în inima lui“. — Matei 5:27, 28. Song ta phán cho các ngươi biết: Hễ ai ngó đờn-bà mà động tình tham-muốn, thì trong lòng đã phạm tội tà-dâm cùng người rồi” (Ma-thi-ơ 5:27, 28). |
Poftim, Karen. Của cô đây, Karen. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poftim? trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.