pols trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pols trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pols trong Tiếng Hà Lan.
Từ pols trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cổ tay, Nắm đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pols
cổ taynoun (De beweeglijke en smallere verbinding tussen de voorarm en de hand.) Nikita brak zelfs de pols van deze dame. Hình như Nikita bẻ gãy cổ tay bà ta rồi. |
Nắm đấmnoun (anatomie) |
Xem thêm ví dụ
DAT was de reactie van een Poolse gevangenisfunctionaris op een artikel over het werk van Jehovah’s Getuigen in onze uitgave van 15 oktober 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Als voorbeelden worden genoemd: „Polen . . ., waar de religie zich met de natie verbonden had en de kerk een hardnekkige tegenstander van de heersende partij geworden was; . . . de DDR, waar de kerk dissidenten alle ruimte gaf en hun toestond hun kerkgebouwen voor organisatorische doeleinden te gebruiken; [en] Tsjechoslowakije, waar christenen en democraten elkaar in gevangenissen ontmoetten en leerden waarderen en waar zij zich ten slotte met elkaar verbonden.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Een paar jaar geleden bracht ik een aantal maanden door in Europa om de grote internationale tentoonstellingen te zien. Zij hebben de vinger aan de pols van wat er zoal gebeurt in de kunstwereld. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
Esther en ik vinden het geweldig om met Poolse mensen over de Bijbel te praten Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh |
Mijn pols was erg laag. Ik probeerde weinig zuurstof te gebruiken. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Arthur, een reizend opziener uit Polen, bezocht geregeld gemeenten in Centraal-Azië om hen geestelijk te sterken. Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
Zo werd het hertogdom Pruisen, destijds een leen van het koninkrijk Polen, de eerste staat in Europa die officieel de leringen van Maarten Luther aanvaardde. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
Daarna keerde hij terug naar Polen. Sau đó, ông trở về Ba Lan. |
Hoewel Polen nog steeds onder communistisch bewind stond, werd in 1982 toestemming voor het houden van eendaagse congressen gegeven. Nước Ba Lan, dù còn ở dưới chế độ Cộng Sản, đã cho phép tổ chức các hội nghị một ngày vào năm 1982. |
Controleer haar pols. Kiểm tra mạch cô ta. |
In bezet Polen werden meer dan 2000 stenguns vervaardigd en ongeveer vijfhonderd vergelijkbare Blyskawica pistoolmitrailleurs. Tại Beograd, hơn 200 khẩu pháo các cỡ và khoảng 1.500 ô tô các loại đã bị NOVJ thu giữ.. |
Na zijn terugkeer in Polen werd hij wederom gearresteerd. Tuy nhiên, trên đường về, ông lại bị bắt lần nữa. |
Als we nu dus naar een kaart kijken met huidskleur en voorspelde huidskleur, zoals we dat vandaag kennen, zien we een prachtig overgang van de donkerste huidskleuren bij de evenaar, naar de lichtste kleuren bij de polen. Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực. |
Voel z'n pols nog eens. Bắt mạch lại coi! |
Pawlak is de enige persoon die twee keer premier is geweest in de huidige Poolse Republiek (sinds 1989), en hij is de jongste premier. Pawlak là người duy nhất giữ chức vụ Thủ tướng hai lần của Đệ tam Cộng hoà (từ năm 1989), và cho đến nay ông vẫn là Thủ tướng trẻ nhất Ba Lan. |
We zijn niet in Polen. Chúng ta không ở Balan. |
Van de 166.518 aanwezigen op de drie „Godvruchtige toewijding”-congressen in 1989 in Polen waren grote aantallen afkomstig uit wat toen de Sovjet-Unie en Tsjecho-Slowakije was, en uit andere Oost-Europese landen. Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác. |
Voortaan noem je me adjudant... anders breek ik je pols. Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày. |
Pakt de juffrouw op voor transport naar Polen en jij vliegt met je familie de bajes in voor jodenhulp. Còn cậu và gia đình sẽ bị bỏ tù vì trợ giúp người Do Thái. |
Gereedschap dat werd gebruikt door de Poolse mijnwerkers; de mijn van Dechy, in de buurt van Sin-le-Noble, waar Antoine Skalecki heeft gewerkt Các công cụ do thợ mỏ Ba Lan dùng và khu vực mỏ than ở Dechy, gần Sin-le-Noble, nơi anh Antoine Skalecki làm việc |
De slachting van 20.000 inwoners van de buitenwijk Praga zorgde voor het definitieve einde van de Poolse opstand. Cuộc thảm sát gần 20.000 thường dân tại Praga đã bẻ gãy tinh thần của đội quân kháng cự và đặt kết thúc sớm cho cuộc nổi dậy của Kościuszko. |
De polen van ons leven worden weer aan elkaar gekoppeld, de positieve en de negatieve, waardoor ons leven weer wat energie krijgt. Nó kết nối những trái cưc của cuộc sống lại với nhau, cực dương và cực âm, và nó gửi một chút dòng chảy của cuộc sống lại cho ta. |
We kunnen een aantal Polen huren om te graven? Nếu chúng ta vào công khai thì sao nhỉ? |
Maar nadat de Tweede Wereldoorlog was uitgebroken, zag ze dat dezelfde geestelijken die hadden gebeden om de overwinning van Polen op de binnenvallende Duitsers, nu dankgebeden opzeiden voor Hitlers successen! Tuy nhiên, sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ biết vị linh mục từng cầu nguyện cho Ba Lan chiến thắng quân xâm lược Đức, giờ đây chính ông lại cảm tạ Chúa đã cho Hitler thắng trận! |
Wat dacht je van pool? Gậy bi-a thì sao? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pols trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.