pori trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pori trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pori trong Tiếng Rumani.
Từ pori trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pori
ngành
|
Xem thêm ví dụ
Și aceștia sunt ioni individuali de potasiu, care trec prin acest por. Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này |
De asemenea, zgomotul va fi atenuat de acești pori. Vì vậy không còn lõm bõm nước nữa. và tiếng ồn cũng biến mất qua lỗ thấm. |
* să-mi amintesc momentul în care a mers în Grădina Ghetsimani şi a suferit atât de intens pentru păcatele, durerile, dezamăgirile şi bolile noastre încât a sângerat din fiecare por;20 * Để tưởng nhớ khi Ngài đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và chịu đựng dữ dội vì tội lỗi, nỗi đau đớn, thất vọng, và bệnh tật của chúng ta đến nỗi Ngài bị rớm máu từ mỗi lỗ chân lông.20 |
Gândiţi-vă: Deşi pare solidă, coaja bogată în calciu a unui ou de găină poate avea până la 8 000 de pori microscopici. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Congresul este în prezent compus din partidele Gana Peru (47 de locuri), Fuerza 2011 (37 de locuri), Parlamentaria Alianza (20 de locuri), Alianza por el Cambio Gran (12 locuri) , Solidaridad Nacional (8 locuri) și Concertación Parlamentaria (6 locuri). Nghị viện hiện gồm có Gana Perú (47 ghế), Fuerza 2011 (37 ghế), Alianza Parlamentaria (20 ghế), Alianza por el Gran Cambio (12 ghế), Solidaridad Nacional (8 ghế) và Concertación Parlamentaria (6 ghế). |
Ele s-au îndepărtat de mila lui Isus Hristos, care a spus: „Iată, Eu, Dumnezeu, am suferit aceste lucruri pentru toţi, pentru ca ei să nu sufere, dacă ei se vor pocăi; dar dacă nu se vor pocăi, ei trebuie să sufere la fel ca şi Mine; suferinţe care M-au făcut, chiar pe Mine, Dumnezeu, Cel mai mare dintre toţi, să tremur de durere şi să sângerez din fiecare por şi să sufăr atât în trup, cât şi în spirit” (D&L 19:16–18). Họ đã tự cất bỏ khỏi lòng thương xót của Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng đã phán: “Vì này, ta, Thượng Đế, đã chịu những nỗi đau khổ ấy cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ chịu hối cải; Nhưng nếu họ không chịu hối cải thì họ sẽ phải đau khổ như ta đã chịu vậy; Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn” (GLGƯ 19:16–18). |
În La Sagrada Escritura —Texto y comentario por profesores de la Compañía de Jesús (Sfânta Scriptură — text şi comentariu de profesorii de la Compania lui Isus) se spune că „la persani, mezi şi caldeeni, magii alcătuiau o clasă preoţească care promova ştiinţele oculte, astrologia şi medicina“. Cuốn La Sagrada Escritura—Texto y comentario por profesores de la Compañía de Jesús (Kinh Thánh—Bản dịch và lời bình của các giáo sư dòng anh em Chúa Giê-su) giải thích: “Ở Ba Tư, Mê-đi và Canh-đê, các nhà thông thái là tầng lớp thầy tư tế chuyên nghiên cứu khoa học huyền bí, chiêm tinh và dược thảo”. |
Înot prin mulți pori din buretele pământului nostru, iar, unde eu nu pot, alte forme de viață și alte substanțe pot călători fără mine. Tôi có thể bơi xuyên nhiều mạch ngầm bên trong thể xốp của trái đất, nhưng cũng có những nơi tôi không thể đi qua do sinh vật hay vật chất khác cản trở. |
Dar acești pori sunt speciali. Nhưng các cánh cổng này rất đặc biệt. |
Nu por învia morţii până când cercul nu este complet Ta không thể gọi cccái chết Trước khi vòng tròng có thể hoàn thành |
Chinul Său mental, emoţional şi spiritual a fost atât de mare, încât L-a făcut să sângereze prin fiecare por (vezi Luca 22:44; D&L 19:18). Nỗi thống khổ của Ngài về mặt tinh thần, tình cảm và thuộc linh cùng cực đến nỗi Ngài phải rướm máu ở mỗi lỗ chân lông (xin xem Lu Ca 22:44; GLGƯ 19:18). |
Fiecare celulă roşie din corpul vostru chiar acum are aceşti pori modelaţi ca o clepsidră numiţi aquaporini. Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin. |
Lifesaver are pori de 15 nanometri. Lỗ chân lông của Lifesaver chỉ to 15 nano mét. |
Suferinţele care M-au făcut, chiar pe Mine, Dumnezeu, Cel mai mare dintre toţi, să tremur de durere şi să sângerez din fiecare por şi să sufăr atât în trup, cât şi în spirit – şi aş fi dorit să nu fiu obligat să beau paharul amar şi apoi să dau înapoi” (D&L 19:16, 18). “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy, và co rúm” (GLGƯ 19:16, 18). |
Pielea noastră de pe spate este mai groasă și cu pori mici. Phần da ở lưng dày hơn, với các lỗ chân lông nhỏ. |
Şi în timp ce caută mai departe o femelă, va transporta aceşti pori în alte părţi ale pădurii. Và khi liên tục tìm kiếm con cái, nó đã mang các bào tử nấm đến những phần khác của khu rừng. |
15 Astfel a învăţat Alma pe porul său, ca fiecare om să-l aiubească pe vecinul său la fel ca pe sine însuşi, pentru ca să nu fie nici un bconflict printre ei. 15 An Ma đã dạy dỗ dân ông như vậy, mọi người phải biết athương yêu người láng giềng của mình như chính bản thân mình, để không có bsự tranh chấp nhau nào ở giữa họ. |
Faptul că „[a ţâşnit] sânge din fiecare por”38 este un simbol profund, deoarece Isus a suferit în Ghetsimani, locul presei de ulei de măsline. Đó là biểu tượng sâu sắc mà “máu [đã] chảy ra từ mọi lỗ chân lông”38 trong khi Chúa Giê Su phải chịu đau đớn ở trong vườn Ghết Xê Ma Nê, nơi ép dầu ô liu. |
Suferinţe care M-au făcut, chiar pe Mine, Dumnezeu, Cel mai mare dintre toţi, să tremur de durere şi să sângerez din fiecare por... “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng vĩ đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, ... |
Ei trebuie, de asemenea, să menţioneze şi suferinţa Sa spirituală intensă şi chinul pe care Le-a simţit atunci când a luat asupra Lui păcatele noastre, ceea ce a făcut ca El să sângereze din fiecare por. Họ cũng nên đề cập đến nỗi đau khổ mãnh liệt về phần thuộc linh và đau đớn khi Ngài tự mang lấy tội lỗi của chúng ta, khiến cho Ngài rướm máu từ mỗi lỗ chân lông. |
Puteţi observa că structura porilor pielii se modifică enorm de la pori întinşi, la textura normală a pielii. Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da. |
" Respiră trădare prin fiecare por ". Sự phản bội tràn ra người hắn ở mọi lỗ chân lông. " |
Mirosul asta mi se impregnase adânc în toti porii. Mùi đó là 1 phần của tôi. |
Am avut treabă cu niste politisti orientali ratati m fata pori "... Vừa giải quyết vài tên Trung Đông, rồi cớm đuổi đi hết luôn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pori trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.