power trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ power trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ power trong Tiếng Rumani.
Từ power trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Công suất, công suất, Nguồn điện, lũy thừa, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ power
Công suất(power) |
công suất(power) |
Nguồn điện(power) |
lũy thừa(power) |
nhiều(power) |
Xem thêm ví dụ
La scurt timp începe colaborarea cu Romina Power (fiica actorului american Tyrone Power) pentru care scrie cântecul Acqua di mare și cu care se căsătorește în 1970. Không lâu sau đó, ông bắt đầu hợp tác với Romina Power (con gái diễn viên người Mỹ Tyrone Power) trong hoạt động âm nhạc và hai người kết hôn năm 1970. |
Accesat în 25 ianuarie 2014. ^ „Stylish Dutch turn on goal power”. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014. ^ “Stylish Dutch turn on goal power”. |
Dave Power în rolul lui Gilford: Elder Gilford este partenerul misionar al lui Harmon. Dave Power trong vai Elder Gilford, một người bạn truyền giáo của Harmon. |
Grupul de muzică industrială Throbbing Gristle a povestit în detaliu reuniunea dintre Burroughs și Clark și semnificația numărul 23, în balada "The Old Man Smiled." ^ boingboing.net article on Wilson and Burroughs ^ Article in the British newspaper The Mirror regarding the power of the number 23 ^ "Going loco over 'El Becko'" ^ Robert Anton Wilson on the "23 Phenomena" ^ Principia Discordia, pag. Nhóm nhạc industrial Throbbing Gristle kể chi tiết cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Burroughs với Clark và ý nghĩa của số 23 trong bản ballad "The Old Man Smiled". ^ "Going loco over 'El Becko'" ^ Robert Anton Wilson on the "23 Phenomena" ^ a ă Benecke, Mark (2011). |
Lynn Kessler îşi doreşte un set de păpuşi Power Puff. Lynn Kessler muốn có một bộ đồ chơi " Những cô gái siêu thổi ". |
Mă numesc Tavi Gevinson, iar titlul acestei discuții este " Încă încerc să pricep ". Calitatea desenelor mele în MS Paint e o decizie creativă pentru reprezentarea temei, şi n- are legătură cu incapacitatea mea de a folosi Power Point. Tên tôi là Tavi Gevinson, và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay, và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả. |
Accesat în 23 decembrie 2012. ^ „Alien Power Plants”. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012. ^ “Alien Power Plants”. |
Dar au fost lansate doar 23 de episoade din ``Mew Mew Power`` la YTV in Canada și la 4Kids Tv in Statele Unite ale Americii, din cauza ca 4Kids Tv nu avea banii necesari pentru a licenția mai mult de 26 de episoade. 23 tập phim Mew Mew Power (tên của Tokyo Mew Mew phiên bản tiếng Anh) được phát sóng trên kênh 4Kids TV ở Hoa Kỳ và 26 tập được phát sóng trên kênh YTV ở Canada. |
În partea dreaptă puteți vedea unele informații despre configurația dumneavoastră IEEE #. Iată semnificația coloanelor: Nume: numele nodului sau al portului; acest număr se poate modifica la fiecare resetare a magistralei GUID: identificatorul GUID de # de biți al nodului Local: selectat dacă este un port IEEE # al calculatorului dumneavoastră IRM: selectat dacă nodul are funcția de manager izocron de resurse (IRM-isochronous resource manager) CRM: selectat dacă are funcția de generator de tact (CRM-cycle master capable) ISO: selectat dacă nodul suportă transferuri izocrone BM: selectat dacă nodul poate fi manager de magistrală (BM-bus manager) PM: selectat dacă nodul are funcții de economisire a energiei (PM-power management) Acc: precizia semnalului de tact al nodului; valorile valide sînt între # și # Viteza: viteza de transfer a nodului Ở bên phải bạn có thể thấy một vài thông tin về cấu hình IEEE #. Ý nghĩa của các cột: Tên tên cổng hoặc tên nút, số có thể thay đổi với mỗi lần đặt lại kheGUID: GUID # bit của nútTrên máy: được chọn nếu nút là một cổng IEEE # của máy bạnIRM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý tài nguyên truyền tải isochronousCRM: được chọn nếu nút có khả năng điều khiển vòngISO: được chọn nếu nút hỗ trợ truyền tải isochronousBM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý khePM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý nguồn điệnAcc: sự chính xác của đồng hồ vòng lặp của nút, từ # đến #Tốc độ: tốc độ của nút |
Eu eram Black Power Ranger. Ta là siêu nhân mặc đồ đen. |
Accesat în 23 aprilie 2017. ^ World Nuclear Association. „Nuclear Power in Bulgaria”. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017. ^ a ă “Nuclear Power in China”. |
El a fost repartizat de Power Pro Wrestling, dezvoltare teritorială în Memphis, Tennessee, unde a și început să se antreneze. Anh được phân công phát triển Power Pro Wrestling ở lãnh thổ Memphis, Tennessee, nơi anh bắt đầu tập luyện. |
Ei sunt duhuri de Yin, Înțelepciunea, Chi, Power, Centrul, Thiên Âm phách, Linh Tuệ phách, Khí phách, Lực phách, Trung Khu phách. |
Glee: The Music, The Power of Madonna, un EP conținând opt coveruri după Madonna, prezente în episod, a fost lansat în mai. Glee: The Music, The Power of Madonna, một EP chứa 8 phiên bản trình bày lại các bài hát của Madonna xuất hiện trong tập phim này được phát hành sau đó và mở đầu ở vị trí đầu bảng Billboard 200. |
Drone metal (cunoscut și ca drone doom și power ambient) este un stil al muzicii heavy metal care îmbină ritmurile lente și greutatea doom metal-ului, cu tonurile de lungă durată ale muzicii drone. Drone metal (cũng được gọi là drone doom và power ambient) là một thể loại âm nhạc kết hợp các yếu tố của doom metal và nhạc drone. |
Stilul "groove" al lui Pantera a avut loc la lansarea celui de-al șaselea album, "Vulgar Display of Power", lansat pe 25 februarie 1992, unde s-a văzut înlocuirea vocilor de putere falsetto cu o critică de hardcore și un sunet mai puternic de chitară. Phong cách "groove" của Pantera đã kết trái trong album đột phá của nhóm Vulgar Display of Power, được phát hành vào ngày 25 tháng 2 năm 1992, cho thấy sự thay thế của giọng ca cao và thanh của power metal bằng lối hát nói được thét theo âm hưởng hardcore và tiếng guitar nặng hơn. |
Transformări Mercury Power! Quyền năng Mercury Power, Make Up! |
53 slide-uri în format Microsoft PowerPoint”. ^ Paul Rincon (9 septembrie 2008). „Cern collider ready for power-up”. 53 Microsoft PowerPoint slides. ^ Paul Rincon (9 tháng 9 năm 2008). |
Jupiter Crystal Power!Make-up!- rodul de cristal pentru a se transforma în Super Sailor Jupiter. (Sức mạnh pha lê Sao Mộc, biến hình!) - Cô sử dụng Crystal Change Rod để biến thành Super Sailor Jupiter. |
Aveam 9 ani când am jefuit Power Steel cu o bâtă de baseball. Tao lên chín khi cướp rạp Palace bằng một cây đánh bóng chày. |
Acești luptători sunt Power Rangers: Forța mistică. Bản Mỹ hóa: Power Rangers: Mystic Force. |
Potrivit cărţii The Power of Resilience, dacă vrei să depăşeşti obstacolele din viaţă „trebuie să recunoşti că greşelile şi eşecurile sunt ceva absolut normal . . . Sách The Power of Resilience cho biết rằng nếu muốn là người kiên cường trong đời sống, “bạn phải thừa nhận là lỗi lầm và thất bại là một điều tự nhiên... |
În iunie 2016, Cabello, producătorul Benny Blanco, precum și alți membrii ai organizației nonprofit OMG Everywhere au ajut la crearea single-ului caritabil „Power in Me”. Vào tháng 6 năm 2016, Cabello, nhà sản xuất Benny Blanco và các thành viên của tổ chức nghệ thuật phi lợi nhuận OMG Everywhere đã cùng nhau tạo ra ca khúc từ thiện "Power in Me". |
Damageplan a lansat albumul de debut "New Found Power" în Statele Unite pe 10 februarie 2004, care a debutat pe poziția 38 în Billboard 200, cu 44.676 de copii vândute în prima săptămână. Damageplan phát hành album đầu tay New Found Power tại Hoa Kỳ vào ngày 10 tháng 2 năm 2004, và xuất hiện lần đầu ở vị trí thứ 38 trên Billboard 200, bán được 44.676 đĩa trong tuần đầu. |
Dar după cum am învățat de la Samantha Power în povestea ei despre Sergio Vieira de Mello, nu poți pur și simplu să alergi spunând: " tu greșești și eu am dreptate. " Nhưng khi chúng ta học từ Samantha Power câu chuyện về Sergio Vieira de Mello, bạn không thể chỉ đơn giản nhảy vào và nói " Anh sai rồi, và tôi đúng. " |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ power trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.