prachtig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prachtig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prachtig trong Tiếng Hà Lan.

Từ prachtig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prachtig

đẹp

adjective

Zelfs een blinde kan zien dat je prachtig bent.
Ngay cả một người mù cũng thấy là cô xinh đẹp.

đẹp đẽ

adjective

En ze heeft me dit prachtige mes gegeven.
Và bà đưa tôi con dao đẹp đẽ này để phòng thân.

tuyệt

adjective

We zijn gezegend met prachtige muziek en geïnspireerde boodschappen.
Chúng ta đã được ban phước với âm nhạc tuyệt vời và các sứ điệp đầy soi dẫn.

Xem thêm ví dụ

Zijn prachtige rode kaft en ongeveer 150 leerzame illustraties maken het onmiddellijk zeer aantrekkelijk.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Voor veel mensen is het bos bij de boerderij van de familie Smith in de staat New York prachtig en vredig.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Een tijd lang kon ik bijna niemand van de aanwezigen zien, maar ik kon wel de brede, prachtige glimlach van onze heiligen zien.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Dat is een prachtig kind.
Đứa trẻ xinh quá
Een prachtig versierde verlakte schaal
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Het kan heel plezierig zijn aanbiedingen te doen en te bespreken en te demonstreren hoe je tegenwerpingen kunt ontzenuwen, en het biedt prachtige gelegenheden om onze bekwaamheden te verbeteren.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Een Messiaanse profetie: De prachtige ceder
Lời tiên tri về Đấng Mê-si—Cây tuyết tùng oai phong
Ze ontdekten niet alleen het prachtige landschap hier, met zijn schitterende bergen en valleien, ze troffen niet alleen de fijne geest aan van de internationale spelen die op hun best waren, maar ze troffen schoonheid aan in deze stad.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Prachtig, hè?
Quá tuyệt phải không?
Elk van deze prachtige plaatjes is gebaseerd op een belofte die in Gods Woord, de bijbel, staat.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
We hebben hier prachtige winkels.
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
Het is hier prachtig.
Chỗ này tuyệt lắm.
Stel u eens voor hoe prachtig dat indrukwekkende koor moet hebben geklonken! — 1 Kronieken 23:5; 25:1, 6, 7.
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.
O, wat een prachtige dag!
Ôi, thật là một ngày đẹp trời!
In een universum met koolstof en organische biologie krijgen we deze prachtige diversiteit van het leven.
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
Sommige van zijn discipelen maken een opmerking over de luister ervan, zoals dat hij „met prachtige stenen en aan de tempel opgedragen voorwerpen versierd” is.
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.
Een prachtig gebouw of een heilige herinnering aan hun liefste hoop en dromen?
Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ?
Prachtig.
Ah, nó đẹp quá.
Je hebt allerlei soorten van bediening en nu je er over denkt, er zijn geweldige mensen zoals Hugh Herr, die ongelooflijk prachtige protheses maken.
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
18 Onze liefde voor Jehovah beweegt ons ertoe om over zijn prachtige schepping na te denken.
18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài.
Onlangs genoten mijn vrouw en ik van de prachtige tropische vissen in een aquarium.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
We danken Jehovah dat we elkaar hebben kunnen helpen dit prachtige werk vol te houden.
Chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va vì chúng tôi có thể khuyến khích nhau và bền bỉ làm công việc cao quý này.
Afghanistan is net een prachtig landhuis vol vuilnis, en iemand moet die vuilnis buiten zetten.'
Afghanistan giống như một toà nhà đẹp bừa bãi rác rưởi và ai đó phải loại bỏ rác rưởi đi
We gaan begrijpen waarom duidelijke uitnodigingen om iets te doen nuttig zijn om geloof in Jezus Christus te bevorderen, en hoe we onze vrienden die geen lid van de kerk zijn kunnen bijstaan als zij door het prachtige proces van bekering hun leven veranderen.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Prachtig en veilig en zonnig.
Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prachtig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.