praf trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praf trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praf trong Tiếng Rumani.

Từ praf trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bụi, Bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praf

bụi

noun

Totul se poate pune la loc, dar praful vorbeste de la sine.
Bà có thể đặt mọi thứ vào chỗ cũ, trừ bụi ra.

Bụi

Vezi tu, Praful nu se aşază pe copii nevinovaţi.
Cháu nên biết Bụi không tác động đến những đứa trẻ trong sáng.

Xem thêm ví dụ

Acum câtiva ani, era s-o pierd. Mi-am făcut praf toate costumele.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Voi avea praful tău în 8 zile.
Tám ngày nữa tôi sẽ chuyển thuốc súng cho các cô.
Fiecare furtună spală atmosfera, curăţând praf, funingine, urme chimice şi depozitându-le pe zăpadă an după an milenii după milenii, creând un fel de tabel periodic al elementelor care este în acest moment mai gros de 3.300 de metri.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Praful fin este apoi inspirat sau dus în locuinţe pe pantofi.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
Parcă praful pică pe ceva.
Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.
Pământul arid şi plin de praf se va transforma într-o „baltă“, unde vor creşte papirusul şi trestia. — Iov 8:11.
Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.
Pe spate şi laterale sale, el carted cu el în jurul valorii de praf, fire, de păr, şi resturi de produse alimentare.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Praful din deșertul Aralkum a fost găsit în ghețarii din Groenlanda, pădurile din Norvegia, precum și în câmpiile din Rusia.
Bụi Aral cũng đã được tìm thấy trong các khu vực khác của Nga, các khu rừng của Na Uy, và trong các sông băng của Greenland.
Şi uite, nu-ţi cer să sprijini legea, doar să n-o faci praf public.
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó.
Nu vrei să fi lăsat în praf.
Cô không muốn phải hít khói đâu.
Aşa că dacă apuci praful din spatele tău, iei genomul din corpul tău, dacă pătrunzi în sistemul medical şi reuşeşti să extragi datele tale medicale, poţi să treci printr- un proces de consimţire online -- pentru că donarea pentru patrimoniu trebuie să fie voluntară şi în cunoştinţă de cauză -- şi poţi efectiv să încarci informaţia şi poţi s- o transmiţi către matematicienii care vor efectua căutări de date iar scopul e să se obţină 100. 00 în primul an şi un milion în primii cinci ani astfel încât să avem suficient de multe informaţii pe care să le poţi folosi pentru a lua mostre mici din studiile tradiţionale pe care să le confrunţi, ca să descoperi corelațiile subtile dintre variaţiile care ne fac unici şi genul de sănătate necesar pentru a ne dezvolta ca societate.
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.
Portarul şi băiatul cu ziarele îmi spun că e o sursă nouă de praf de puşcă de calitate, în oraş.
Người gõ mõ và báo chí cho tôi biết có nguồn thuốc súng mới chất lượng trong thành phố.
Odată dezgolit, praful de dedesubt, ce conţine un mare volum de oxid de calciu ( var ), este întărit şi rezistent la eroziune.
Một khi lộ ra, lớp đất nằm bên dưới, trong đó vốn chứa lượng vôi lớn, sẽ cứng và có khả năng chống xói mòn.
„Templele s-au prăbuşit, devenind praf şi cenuşă, idolii au fost distruşi şi cărţile sfinte au fost mistuite de flăcări, dar zeii străvechi continuă să trăiască în inimile indienilor.“ — Las antiguas culturas mexicanas (Vechile culturi ale Mexicului)
“Các đền thờ trở thành tro bụi, các tượng thần bị phá hủy và các sách thánh bị thiêu rụi, nhưng các vị thần cổ xưa vẫn sống trong trái tim của người da đỏ”.—Theo cuốn Văn hóa Mexico cổ xưa (Las antiguas culturas mexicanas).
Eşti praf, nu-i aşa?
Em đang bực mình à?
Creditul e atribuit celui din arenă a cărui faţă e mânjită de praf, sânge şi sudoare.
Vinh quang thuộc về những con người đã chiến đấu thực sự trên đấu trường với khuôn mặt thấm đẫm bụi bặm, mồ hôi và cả máu.
Eşti praf, Frank, eşti muci!
Ông đang say hả, Frank, say hả!
Chiar dacă am rezista cumva căldurii, praful și mizeria din aer tot ne-ar zgâria cu milioane de mici tăieturi, toate în același timp.
Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc.
Unchiul Hank l-a făcut praf.
Chú Hank đã hạ hắn.
Am scăpat de tot praful.
Tất cả bụi đã biến mất.
Golem l-a făcut praf.
Golem làm nát bét tên này
Alteţă, praful de puşcă e pe terminate!
Thưa Bệ Hạ, chúng sẽ hết thuốc súng.
Mă gândesc că prin praf El a umblat,
Tôi nghĩ tới những dặm đường Ngài đã đi trong bụi bậm,
Dungile de murdărie a fugit de- a lungul pereţilor, aici şi acolo să incurcaturile de praf şi gunoi.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praf trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.