pregătire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pregătire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregătire trong Tiếng Rumani.
Từ pregătire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuẩn bị, sự chuẩn bị, sẵn sàng, sự sửa soạn, sắp sẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pregătire
chuẩn bị(preparation) |
sự chuẩn bị(provision) |
sẵn sàng
|
sự sửa soạn(preparation) |
sắp sẵn
|
Xem thêm ví dụ
Nu ai pregătirea necesară. Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó. |
Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Părinţii înţelepţi îşi pregătesc copiii să se descurce fără ei. Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh. |
Dragi tineri băieţi, supunerea faţă de aceste principii vă va pregăti pentru legămintele făcute în templu, pentru slujirea în calitate de misionari cu timp deplin şi pentru căsătoria eternă. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
În timp, împreună, surorile au pregătit mesajul învăţătoarelor vizitatoare pe care să-l împărtăşească acasă la alte surori. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Procedînd astfel‚ vei fi mai bine echipat pentru a depune mărturie acum şi mai bine pregătit pentru a persevera în timp de persecuţie. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
6 Pentru a comunica verbal cu oamenii despre vestea bună, trebuie să fim pregătiţi, să nu vorbim în mod dogmatic, ci să discutăm cu ei în mod argumentat. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
▪ Pregătiţi o scurtă prezentare în care să îndreptaţi atenţia asupra unui verset şi a unui paragraf dintr-o publicaţie. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Nu ameninţa niciodată decât dacă eşti pregătită s-o faci. Đừng dọa nếu không có súng. |
Îţi pregătesc eliberarea. Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà. |
Trupele tale sunt pregătite pentru aşa ceva? Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa? |
Am strâns lemne să facem un foc, am pregătit ce mai era de mâncare şi apoi am luat-o spre casă. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Uneori ne pregătim împreună pentru o întrunire, iar apoi gătim o mâncare delicioasă”. Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
Pregăteşte-te, vine. Nổi giận đi! |
* Ce vă ajută să vă pregătiţi mintea şi inima pentru a auzi şi a înţelege şoaptele Duhului Sfânt? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Era seară şi el şi colegul lui se pregăteau să revină la apartamentul lor. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. |
Vă îndemn, de asemenea, să luaţi azi hotărârea de a cinsti această mare binecuvântare şi de a vă pregăti să progresaţi în fiecare oficiu al Preoţiei aaronice – diacon, învăţător şi preot. Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế. |
Cred că, atunci când îţi înveţi angajaţii să nu-şi asume riscuri, îţi pregăteşti întreaga companie pentru eşec. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
Un curs de instruire de 12 săptămâni recent implementat, care se desfăşoară în cadrul misiunilor, va oferi o pregătire suplimentară misionarilor. Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo. |
Astfel, dacă li se adevereau cele mai mari frici, companiile lor erau pregătite. Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng. |
Asemenea arhitecţilor şi constructorilor din zilele noastre, Tatăl nostru iubitor şi blând din Cer şi Fiul Său au pregătit planuri, unelte şi alte resurse pentru uzul nostru, pentru ca noi să ne clădim şi să ne structurăm vieţile ca ele să fie ferme şi de nezdruncinat. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
62 Şi adreptatea o voi trimite din cer; şi badevărul îl voi trimite din cpământ pentru a depune dmărturie despre Singurul Meu Fiu Născut; despre eînvierea Lui din morţi; da şi, de asemenea, despre învierea tuturor oamenilor; şi voi face ca dreptatea şi adevărul să măture pământul ca un torent de apă, să-i fadune pe aleşii Mei din cele patru colţuri ale lumii către un loc pe care îl voi pregăti, un Oraş Sfânt, pentru ca poporul Meu să-şi încingă coapsele şi să aştepte timpul venirii Mele; pentru că acolo va fi tabernacolul Meu şi se va numi Sion, un gnou Ierusalim. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Atunci când avem credinţă în Isus Hristos, devenind ucenicii Săi supuşi, Tatăl Ceresc ne va ierta păcatele şi ne va pregăti să ne întoarcem la El. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
Cei care dețin cheile autorității și responsabilității preoției ne ajută să ne pregătim, desfășurând interviurile pentru obținerea recomandării de templu. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
El a dorit ca fiecare dintre noi să se pocăiască şi să se pregătească pentru a „[sta] în faţa scaunului de judecată al lui Hristos” (vezi Mormon 3:18–22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregătire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.