prejudicia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prejudicia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejudicia trong Tiếng Rumani.
Từ prejudicia trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm hại, tổn thương, xúc phạm, hại, gây tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prejudicia
làm hại(injure) |
tổn thương(injure) |
xúc phạm(injure) |
hại(injure) |
gây tổn hại(prejudice) |
Xem thêm ví dụ
Adulterul este o crimă contra unei persoane, deoarece se cunoaşte cu exactitate cine este cel înşelat sau prejudiciat.“ Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
De aceea, nu luaţi niciodată o decizie neînţeleaptă — poate chiar necugetată — ce v-ar putea prejudicia preţioasele relaţii cu rudele, cu prietenii şi, mai presus de toate, cu Dumnezeu. Vậy đừng bao giờ cố ý đi đến một quyết định thiếu khôn ngoan—thậm chí ngu dại—có thể hủy hoại mối quan hệ quý báu với bạn bè và người thân hoặc, trên hết, với Đức Chúa Trời. |
Deoarece, în cazurile de adulter, o persoană nevinovată sau unele persoane nevinovate vor fi prejudiciate. Tại vì trong các trường hợp ngoại tình, một hay nhiều người vô tội sẽ bị tổn thương. |
Deşi nu ne spune ce tip de muncă să căutăm, Biblia ne dă sfaturi excelente, astfel încât progresul spiritual, serviciul adus lui Dumnezeu şi alte responsabilităţi importante să nu fie prejudiciate. Dù không nói chúng ta phải theo nghề nào nhưng Kinh Thánh cho chúng ta những lời hướng dẫn tốt lành hầu cho không nguy hại đến sự tiến bộ về thiêng liêng, việc phụng sự Đức Chúa Trời và những trách nhiệm quan trọng khác. |
Bineînţeles, chiar şi atunci când o situaţie greşit înţeleasă este clarificată, persoana prejudiciată se poate simţi în continuare rănită sau poate suporta consecinţe negative. Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng. |
Troll-urile ostile de pe Twitter au creat și mai multă nedreptate, comentând asupra etniei sau a clasei sociale a agresorului, pentru a-și impune propriile agende prejudiciate. Những lời đùa chia rẽ trên Twitter đã nhanh chóng tạo ra nhiều bất công, bình luận về sắc tộc và tầng lớp của kể tấn công tôi để thúc đẩy chính kiến của hộ. |
9 Iehova este îndelung răbdător de dragul omenirii încă de cînd Adam i–a prejudiciat pe toţi descendenţii săi potenţiali, făcîndu–le o mare nedreptate prin păcatul comis. 9 Đức Giê-hô-va tỏ ra nhịn nhục vì yêu thương nhân loại từ khi A-đam phạm tội và do đó gây thiệt hại lớn cho con cháu sẽ sanh ra sau này. |
Mulţi sunt de părere că nici chiar convingerile greşite nu ar prejudicia pe nimeni. Nhiều người nghĩ rằng dù có tin sai cũng không gây thiệt hại gì cho ai. |
Egoismul şi lipsa stăpânirii de sine pot prejudicia grav această relaţie, cea mai intimă din cadrul căsătoriei. Tính ích kỷ và thiếu tự chủ có thể gây tai hại nghiêm trọng cho mối liên lạc mật thiết này trong hôn nhân. |
Dacă unii membri ai congregaţiei suferă în acest mod, ei procedează cu înţelepciune dacă consideră aceste imagini mintale înfricoşătoare drept o încercare directă a lui Satan de a le prejudicia echilibrul spiritual. Nếu một số người trong hội thánh bị những ý nghĩ này giày vò, điều khôn ngoan là họ xem những ấn tượng đáng sợ trong tâm thần như một cuộc tấn công trực tiếp của Sa-tan để phá rối sự thăng bằng thiêng liêng của họ. |
De fapt, foarte multe dintre ele ne pot prejudicia spiritualitatea. Thật vậy, học quá nhiều những tài liệu đó có thể làm tai hại về thiêng liêng. |
Nevoia de dreptate şi dreptul la repararea greşelii faţă de persoanele prejudiciate pot fi lăsate în seama Domnului pentru ca El să ne poată înlocui durerea cu pace. Sự cần thiết cho công lý và quyền được đền bồi có thể được chuyển lên Chúa để Ngài có thể thay thế nỗi đau của chúng ta bằng sự bình an. |
Unii ar putea spune că furtul lui Acan a fost un delict minor de vreme ce nimeni n-a fost prejudiciat. Một số người có thể cho rằng tội ăn cắp của A-can là nhẹ, có lẽ lý luận rằng hành động ấy không gây thiệt hại cho ai. |
Partea prejudiciată, stă mai aproape. Bên bị hại, về điểm gần nhất. |
Trebuie, de asemenea, să fim siguri că dacă nu ne vom păstra curaţi vom fi prejudiciaţi (Galateni 6:7, 8). Chúng ta phải có cảm nghĩ mạnh mẽ để gớm ghét, ghê tởm đối với mọi sự ác, mặc dù chúng có thể gây thích thú đến đâu trong giây lát nào đó cho xác thịt tội-lỗi của chúng ta. |
Altcineva ar putea, în mod răutăcios, face din minciună o practică cu intenţia de a face rău sau de a prejudicia. Một người khác có thói quen nói dối một cách gian ác nhằm hại người hay gây tổn thương. |
„Căci iată ce vrea Dumnezeu: (. . .) să vă abţineţi de la fornicaţie: în această privinţă nimeni să nu meargă pînă la punctul de a prejudicia şi uzurpa dreptul fratelui său.“ — 1 Tesaloniceni 4:3–6. “Vì ý-muốn Đức Chúa Trời, ấy là khiến anh em nên thánh: tức là phải lánh sự ô-uế [tà dâm]... Chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-6). |
Nu este politica noastră să discutăm cazurile în curs de revizuire, si de a prejudicia reputatia personalului nostru Chính sách của chúng tôi là không bàn rộng rãi |
Putem fi liniştiţi la fel ca persecutatul Ştefan, înţelegînd că, dacă sîntem fideli, Iehova ne va susţine şi nu va permite ca să fim mereu prejudiciaţi. — Psalm 145:14; Fapte 6:15; Filipeni 4:6, 7, 13. Chúng ta có thể bình tĩnh giống như Ê-tiên bị bắt bớ hồi xưa, hiểu rằng nếu chúng ta trung thành, Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ chúng ta và không để cho bất cứ điều gì làm hại chúng ta vĩnh viễn (Thi-thiên 145:14; Công-vụ các Sứ-đồ 6:15; Phi-líp 4:6, 7, 13). |
Am putea prejudicia chiar lucrurile care ne aduc cea mai mare fericire: legăturile cu membrii familiei şi cu prietenii, spiritualitatea, starea sănătăţii şi chiar durata de viaţă (1 Timotei 6:9, 10). Bởi vì chúng ta có thể làm tổn thương những điều chính yếu mang lại nhiều hạnh phúc nhất: mối liên lạc của chúng ta đối với gia đình và bạn bè, tình trạng thiêng liêng, sức khỏe và ngay cả tuổi thọ của chúng ta. |
Dat fiind că soarta apei și a carbonului sunt legate de materia organică din sol, dacă prejudiciem solurile, se emite carbon. Bởi vì số phận của nước và carbon gắn liền với những chất hữu cơ trong đất, khi chúng ta tổn hại đất, chúng ta giải phóng carbon. |
Acest erudit spune în continuare: „Aşa cum o montură proastă nu ştirbeşte valoarea unei nestemate, nici conduita păcătoasă a unui preot nu poate prejudicia în esenţă . . . doctrina pe care o predă. . . . Cũng chính học giả trên nói tiếp: “Như cái khung có tì vết không làm giảm giá trị của viên ngọc, vậy về cơ bản, tội lỗi của một tu sĩ không làm phương hại... đến giáo lý mà ông dạy... |
Astfel, perspectivele copilului de a avea o sănătate normală pot fi prejudiciate în mod ireparabil încă înainte de naşterea lui. Vì thế, sức khỏe của đứa bé có thể bị nguy hại không cứu vãn được ngay từ trước khi sanh ra. |
Astfel, reputaţia persoanei nevinovate este prejudiciată, iar ei îi revine povara de a-şi dovedi nevinovăţia. Vì thế, thanh danh của người đó bị bôi nhọ, và người đó phải khổ tâm tìm cách chứng minh mình vô tội. |
Dar la fel de adevărat este că unii şi-au prejudiciat spiritualitatea în perioada în care urmau o instruire superioară ce le ocupa mult timp. Tuy nhiên, sự thật là trong khi dành nhiều thì giờ theo đuổi việc học cao, một số người tự hại mình về phương diện thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejudicia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.