preleva trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preleva trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preleva trong Tiếng Rumani.

Từ preleva trong Tiếng Rumani có nghĩa là rút tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preleva

rút tiền

Xem thêm ví dụ

Lilith face prelevarea.
Lilith sẽ đến lấy.
Ați fost de prelevare de probe vasele de judecată tine?
Người tự thử những " món ăn " trong lâu đài à?
Dacă aveţi o trahee bolnavă am prefera să prelevăm celule din traheea dvs.
Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn
Dacă aveţi un pancreas bolnav am prefera să prelevăm celule din acel organ.
Nếu tuyến tụy của bạn bị bệnh chúng tôi cũng sẽ lấy tế bào từ đó
Tot mai vrei să-i prelevezi organele?
Vẫn còn muốn lấy nội tạng anh ta chứ?
prelevăm câteva mostre.
Đã thu hoạch được vài nghìn mẫu.
Au prelevat amprente de pe clanţa exterioară a uşii şi de pe toc.
Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa.
CONTUL ziarul prelevarea şi recuperarea A HOBOMACK BALENĂ- NAVEI.
BÁO TÀI KHOẢN CỦA UỐNG THUỐC VÀ lấy lại CỦA HOBOMACK cá voi- SHIP.
Strategia aici este că atunci când pacientul vine la noi cu un organ bolnav sau lezat, poţi preleva o bucată foarte mică de ţesut de la acel organ, mai mică decât jumătate de timbru poştal, poţi destrăma apoi acel ţesut, şi te poţi uita la componentele sale de bază, la celulele pacientului, scoţi acele celule, le creşti şi le extinzi în afara corpului în cantităţi mari, şi apoi folosim materiale-schelet.
Chiến thuật ở đây là nếu bệnh nhân có 1 cơ quan bị thương hay bị bệnh bạn có thể lấy 1 mẩu rất nhỏ của mô từ cơ quan đó nhỏ hơn 1 nửa kích cỡ 1 con tem sau đó tách mô đó ra quan sát các thành phần cơ bản các tế bào riêng của bệnh nhân hãy lấy các tế bào đó ra trồng và phát triển các tế bào đó với số lượng lớn bên ngoài cơ thể sau đó sử dụng các vật liệu chống đỡ
Și toate aceste date sunt prelevate cu un singur scop: detectarea infarctelor atunci când au loc.
Và tất cả những dữ liệu này được thu gom vì một mục đích duy nhất: phát hiện cơn đau tim khi chúng xảy ra.
De-a lungul istoriei sale de șaizeci de ani, acest program militar în mare parte clasificat a fost responsabil pentru o serie de realizări de pionierat în zborul spațial, inclusiv primele rachete balistice intercontinentale (R-7), primul satelit (Sputnik 1), primul animal pe orbita Pământului(d) (câinele Laika pe Sputnik 2), primul om în spațiu și pe orbita Pământului (cosmonautul Iuri Gagarin pe Vostok 1), prima femeie în spațiu și pe orbita Pământului (cosmonauta Valentina Tereșkova pe Vostok 6), prima ieșire în spațiu (cosmonautul Alexei Leonov pe Voshod 2(d)), primul impact lunar (Luna 2(d)), prima imagine din partea îndepărtată a lunii (Luna 3(d)) și o aterizare lină fără pilot (Luna 9), primul rover spațial(d) (Lunohod 1(d)), primul eșantion de sol lunar prelevat automat și adus pe Pământ (Luna 16(d)), și prima stație spațială (Saliut 1(d)).
Trong lịch sử sáu mươi năm của mình, chương trình này chủ yếu là chương trình quân sự đạt được một số thành tựu tiên phong trong chuyến bay vũ trụ, bao gồm tên lửa đạn đạo liên lục địa đầu tiên (R-7), vệ tinh đầu tiên (Sputnik 1), động vật đầu tiên trong quỹ đạo Trái Đất (chúchó Laika trên Sputnik 2), con người đầu tiên trong không gian và quỹ đạo Trái đất (nhà du hành Yuri Gagarin trên Vostok 1), người phụ nữ đầu tiên trong không gian và quỹ đạo Trái đất (nhà du hành Valentina Tereshkova trên Vostok 6), chuyến đi bộ đầu tiên trong không gian (nhà du hành Alexey Leonov trên Voskhod 2)), ảnh hưởng mặt trăng đầu tiên (Luna 2), hình ảnh đầu tiên của mặt xa của mặt trăng (Luna 3) và hạ cánh không người lái mặt trăng (Luna 9), rover space đầu tiên (Lunokhod 1), mẫu đầu tiên củađất mặt trăng tự động được tách ra và mang đến Trái Đất (Luna 16), và trạm vũ trụ đầu tiên (Salyut 1).
Două luni de prelevare de probe aleatorii în întreaga țară.
Hai tháng lấy mẫu ngẫu nhiên trên khắp cả nước.
Am o matriţă de cauciuc prelevata din alee.
Tôi có môt dấu vết xe ở trong con hẻm.
Mostre de sedimente din lac au fost prelevate de profesorul Robert Hecky de la Universitatea din Michigan, arătând că un astfel de eveniment a cauzat extincția creaturilor vii din lac în urmă cu circa o mie de ani.
Một số mẫu trầm tích lấy từ hồ này bởi giáo sư Robert Hecky ở đại học Michigan cho thấy các sinh vật sống trong hồ đã tuyệt chủng hàng ngàn năm trước và bị cuốn vào lòng hồ.
Lanie, putem să prelevăm ADN de pe arma crimei?
Lanie, cô có thể lấy ADN ra từ hung khí không?
Am prelevat fragmentul de muşchi din coapsa lui Jeff.
Tôi đã lấy mẫu cơ đùi của Jeff.
Cancerul endometrial este diagnosticat în general prin biopsie endometrială sau prin prelevarea de probe în timpul unei proceduri cunoscute sub numele dedilatație și chiuretaj.
Ung thư nội mạc tử cung thường được chẩn đoán bằng sinh thiết nội mạc tử cung hoặc bằng cách lấy mẫu trong một thủ tục gọi là nong và nạo.
Am comparat sângele luat de la italian cu probele prelevate anterior.
Tôi so mẫu máu mà chúng tôi lấy từ người Ý với vài mẫu tôi lấy trước khi chúng ta đi.
Dacă aveţi o trahee bolnavă am prefera să prelevăm celule din traheea dvs.
nếu bạn mắc bệnh ở cổ họng Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn
Comisia parlamentară a Camerei Comunelor a găsit două capete de acuzare împotriva lui Marlborough: în primul rând se afirma că pentru mai mult de nouă ani el primise mai mult de 63000 de lire sterline de la companiile de furnizare și transport di Țările de Jos, și în al doilea rând el prelevase 2,5 % din salariile trupelor străine angajate de Anglia, în valoare de 280000 de lire sterline.
Hai cáo buộc chính chống Marlborough được đưa ra Hạ viện: thứ nhất là một khẳng định rằng trong vòng hơn 9 năm ông đã nhận hơn 63 nghìn bảng Anh tiền phi pháp từ các nhà thầu bánh mì và vận tải ở Hà Lan; thứ hai, ông đã lấy 2,5% từ khoản trả cho quân đội nước ngoài phục vụ cho Anh, lên tới 28 vạn bảng Anh.
Prelevarea de probe a durat 48 de ore. Erau multe fire de păr şi fibre.
Mất 2 ngày để thu nhặt - rất nhiều tóc và sợi vương vãi quanh đây.
Eram îngrădiți, limitați mai bine zis, din mai multe motive ce nu merită explicate, strict la endoscopie, din multe alte opțiuni posibile. Cu o cameră de 4 mm ataşată la endoscop, am reușit să documentăm şi să prelevăm câteva bucățele din ceea ce s-a dovedit a fi ceva roșcat, ceva de culoare neagră şi câteva fragmente bej, care mai târziu au trecut prin niște examinări mult mai sofisticate, XRF, difracţie cu raze X, iar rezultatele sunt foarte bune până în prezent.
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
Iată cum prelevăm probe de corali.
Đây là cái cách mà chúng tôi lấy mẫu san hô
10 minute mai târziu, agitam mostre în fiole și puneam la cale un protocol pentru prelevarea de ADN uman.
Và khoảng 10 phút sau, cả hai chúng tôi cùng xoay chúng trong lọ và nghĩ ra một bản công thức cho việc lấy ADN người.
Și putem preleva una diferită mâine, și vei observa că proteinele de mâine sunt diferite -- vor fi diferite după ce mănânci sau după ce dormi.
Ta có thể lấy một giọt khác ngày mai, và bạn sẽ thấy rằng các protein sẽ khác đi, chúng sẽ khác sau khi bạn ăn hay sau khi bạn ngủ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preleva trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.