preocupare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preocupare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preocupare trong Tiếng Rumani.

Từ preocupare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự lo lắng, lo lắng, sự chú ý, sự quan tâm, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preocupare

sự lo lắng

(preoccupation)

lo lắng

(concern)

sự chú ý

(care)

sự quan tâm

(care)

quan tâm

(care)

Xem thêm ví dụ

Pentru a afla ce anume o preocupă pe o persoană, observă-i activitățile și mediul în care trăiește.
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.
Magazinele sale au fost confiscate, și- a petrecut restul vieții preocupându- se neobosit de artă și cultură.
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
11 Însă cei mai mulţi oameni tind să se preocupe de viitor, mai ales cînd lucrurile merg prost.
11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu.
Deoarece speranţa ar putea să fie egocentrică, individul care o cultivă fiind preocupat în principal de propriile sale foloase, pe cînd iubirea „nu îşi caută propriile interese“.
Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5).
Din cauza conflictelor interne şi a puterii romane aflate în ascensiune, conducătorii seleucizi nu au mai fost aşa de preocupaţi de respectarea decretelor antievreieşti.
Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái.
Dacă au în vedere binele suprem al copiilor lor şi sînt realmente preocupaţi de fericirea lor viitoare, părinţii vor îndrepta atenţia copiilor lor spre un ansamblu de norme cu adevărat stabil.
Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc.
„Credeţi că pe Dumnezeu îl preocupă ce se întâmplă cu mediul înconjurător?
“Theo ông/bà, Đấng Tạo Hóa có quan tâm đến vấn đề người ta phá hoại môi trường không?
23 min: „Dovediţi o preocupare sinceră pentru tot interesul manifestat“.
23 phút: “Tỏ lòng quan tâm thành thật đối với tất cả những ai có chú ý”.
De obicei, grădinăritul mi se pare odihnitor, dar în acea zi eram preocupată.
Tôi thường thấy rằng việc làm vườn là một sinh hoạt lành mạnh, bổ ích, nhưng vào ngày này tôi rất buồn bã ưu tư.
(Nu trebuie sa conchidem din acest exemplu ca inconstientul se preocupa de ”porunci morale„.
(Không nên kết luận rằng tiềm thức bận tâm giảng những giáo điều luân lý.
Sunt încă preocupat de ecuaţia Ehrlich revizuită, I egal cu P înmulţit cu A împărţit la T2.
Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2.
MODUL în care a acţionat Dumnezeu pentru a rezolva problema rebeliunii din Eden vădeşte iubirea sa profundă pentru fiecare dintre noi şi preocuparea lui faţă de viitorul nostru.
CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta.
12 Dar de ce ar trebui să fim preocupaţi de vorbirea limbii pure?
12 Tại sao bạn phải lưu ý đến việc nói ngôn ngữ thanh sạch?
Deşi nu toate „poftele tinereţii“ sunt rele în sine, tinerii trebuie să ‘fugă’ de ele în sensul că nu trebuie să le permită să constituie o preocupare, lăsând puţin timp, dacă nu deloc, pentru obiective plăcute lui Dumnezeu.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
11. a) Cum şi-a dezvăluit Iehova preocuparea pentru femeile fidele, îndeosebi pentru văduve?
11. (a) Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài quan tâm đến những phụ nữ trung thành, đặc biệt người góa bụa như thế nào?
o întâlneşte-te cu un membru al episcopatului tău cel puţin o dată pe an pentru a discuta despre realizările în cadrul programului Progresul personal, despre preocuparea de a trăi potrivit standardelor cuprinse în Pentru întărirea tineretului şi despre orice alte întrebări ai putea avea.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
Ce o poate îngrijora mai mult pe o mamă preocupată de binele fiului ei decât chefurile şi orgiile de la care nu lipsesc vinul, femeile şi muzica?
Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát?
Nu te preocupa.
Anh đừng lưu tâm.
Credeţi că, la un moment dat, am putea deveni prea preocupaţi de bani?
Theo ông/bà, có bao giờ cảnh bất bình đẳng này sẽ biến mất không?
Preocupat de binele animalelor de tracţiune, Dumnezeu le-a poruncit israeliţilor: „Să nu ari cu un bou şi cu un măgar înjugaţi împreună“ (Deuteronomul 22:10).
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
Ma preocupa sa inteleg oamenii, sa va inteleg pe voi si felul in care interactionati cu guvernul pentru a va obtine beneficiile, cum interactionati cu corporatiile pentru a decide cu cine sa faceti afaceri, si ce impresie aveti despre anumite brand- uri.
Mục tiêu của tôi là làm sao để hiểu được mọi người và phương thức mọi người làm việc với chính quyền để nhận được khoản trợ cấp như mong muốn phương thức làm việc với các tập đoàn để quyết định ai sẽ là đối tác các bạn muốn kinh doanh và việc các bạn đánh giá các thương hiệu như thế nào.
Totuşi, dacă ne dăm seama că activităţile obişnuite ale vieţii au devenit principala noastră preocupare, de ce nu ne-am ruga în legătură cu acest lucru?
(Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này?
Vorbeşte despre îngrijorările tale cu un adult pe care-l preocupă situaţia ta
Hãy thổ lộ những mối bận tâm của bạn với một người lớn biết quan tâm
Când îţi îndrepţi atenţia spre interesele şi necesităţile altora, te preocupi mai puţin de tine însuţi.
Khi chú ý đến sở thích và nhu cầu của người khác, bạn sẽ không để ý nhiều đến mình nữa.
Aşa cum a scris psalmistul inspirat cu mult timp în urmă: „Am ajuns să am mai multă perspicacitate decît toţi învăţătorii mei, deoarece avertismentele tale sînt preocuparea mea.“ — Psalm 119:99.
Như một người viết Thi-thiên được soi dẫn đã ghi cách đây lâu rồi, “tôi có trí-hiểu hơn hết thảy kẻ dạy tôi, vì tôi suy-gẫm các chứng-cớ Chúa” (Thi-thiên 119:99).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preocupare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.