preparat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preparat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preparat trong Tiếng Rumani.

Từ preparat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự chuẩn bị, sự sửa soạn, sự điều chế, sự dự bị, các thứ chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preparat

sự chuẩn bị

(preparation)

sự sửa soạn

(preparation)

sự điều chế

(preparation)

sự dự bị

(preparation)

các thứ chuẩn bị

(preparation)

Xem thêm ví dụ

Există mult studiu şi multe eşecuri, încercări şi erori - mai multe erori - care însoţesc fiecare preparat. Nu reuşim mereu şi e nevoie de timp ca să putem explica asta oamenilor.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Dacă vă întrebaţi ce gust are o mâncare cu aromă de unt de arahide, de ce nu încercaţi să preparaţi o astfel de mâncare?
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
În bătaia razelor strălucitoare ale soarelui din zorii zilei, fiul cel mai mare începe incinerarea, aprinzând butucii de lemn cu o făclie şi stropind trupul neînsufleţit al tatălui său cu un amestec de un miros dulce, preparat din mirodenii şi tămâie.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Acea pîine de consistenţa unui biscuit, preparat din făină şi apă, fără ferment (sau drojdie), trebuia ruptă pentru a fi consumată.
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
După această dematerializare şi reconfigurare a acestor ingrediente, ne-am dat seama că e foarte tare, pentru că am constatat că preparatul se comporta ca cel real, în care brânza se topește.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Pentru că e mai de preferat decât să recunosc că prepar amfetamină şi că am omorât un om.
Vì dù sao như vậy cũng dễ hơn là thú nhận mình điều chế đá và giết người.
Anglo-Saxonii au făcut o soluție din frunze și semințe pentru vindecarea rănilor; această utilizare a continuat prin Evul mediu și după aceea, într-un preparat numit eau d'arquebusade, sau "apă-mpușcată".
Người Anglo-Saxon chế ra một loại nước từ lá và hạt long nha thảo để làm lành vết thương; việc sử dụng như thế còn tiếp tục trong thời kỳ Trung cổ và sau đó, trong một bài thuốc gọi là eau d'arquebusade, nghĩa là "nước chữa trúng đạn súng hỏa mai".
Tu prepari, eu vând.
Phải, ông chế, tôi bán.
Dacă se face cafea fără filtru de hârtie, cafestolul rămâne în băutura preparată.
Nếu không dùng cái lọc bằng giấy, chất cafestol sẽ xuống theo nước cà phê.
Preparate culinare din Hong Kong.
Hồng Kông mỹ thực rất nhiều.
Oricine voia să o vadă trebuia mai întâi să bea o băutură alcoolică preparată special în acest scop.
Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó.
Preparatul stimulează secreţia de salivă şi o colorează în roşu.
Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu.
La fundul oceanului, bacteriile termofile pot supravieţui emanaţiilor de vapori fierbinți, care altfel ar produce, dacă acolo ar fi peşti, preparate de peşte în vid, totuşi au reuşit să-şi creeze un mediu ospitalier.
Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn.
Dar existau şi multe lucruri plăcute, de pildă aroma irezistibilă a cafelei prăjite ce umplea aerul de dimineaţă şi mirosul picant al sosurilor apetisante preparate pentru nenumăratele tipuri de paste.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
Vrem să prepari pentru noi.
Bọn tôi muốn ông chế đá.
Nu mă aştept ca mulţi dintre voi să înţeleagă... arta necesară pentru prepararea poţiunilor.
ta không kì vọng tụi bây đánh giá đúng bộ môn khoa học tinh tế và nghệ thuật chính xác là chế tạo độc dược.
Masticul mai este folosit la prepararea adezivilor şi la tăbăcirea pieilor.
Mát-tít cũng được dùng trong chất làm dính và trong ngành thuộc da.
Pe lângă prepararea supei, participanţii trebuie să mai atingă ceva.
Bên cạnh việc nấu súp, người thi phải đạt được 1 điều nữa.
Două specialități culinare ale Liechtensteinului sunt Tüarka-Rebel, un preparat din porumb, și Käsknöpfle, un fel de paste cu brânză.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
Specialităţile gastronomice din această superbă ţară asiatică v-ar putea ajuta să pătrundeţi într-un univers culinar pe care încă nu l-aţi explorat: delicioasele preparate ale Orientului.
Những món đặc sản của đất nước châu Á xinh đẹp này sẽ dẫn bạn vào một thế giới ẩm thực thú vị mà bạn có lẽ chưa khám phá hết, nền ẩm thực của phương Đông.
Data declanșării atacului împotriva Uniunii Sovietice – 22 iunie 1941 – fusese stabilită cu mai multe săptămâni înaintea operațiunii din Creta, iar directiva lui Hitler care aproba invadarea insulei prevedea clar că Operațiunea Mercur nu trebuie să afecteze în niciun fel preparativele pentru invadarea URSS.
Ngày bắt đầu Barbarossa (22 tháng 6 năm 1941) đã được ấn định nhiều tuần lễ trước khi chiến dịch đánh chiếm Crete được xem xét đến và chỉ thị của Hitler về Chiến dịch Merkur đã nói rõ rằng công tác chuẩn bị cho Merkur không được làm ảnh hưởng đến Barbarossa.
Vi s-a făcut poftă de preparate thailandeze?
Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không?
Pectina de bergamotă, o substanţă puternică de gelatinizare, a devenit un ingredient în preparatele hemostatice şi antidiareice.
Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy.
Omul de afaceri a fost un mic, şi nu era nimic în casa lui, care ar putea considerare pentru astfel de preparate elaborate, si o astfel de cheltuieli aşa cum au fost la.
Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại.
Prepararea săpunului, precum şi alte munci publice efectuate de meşteşugarii misionari au liniştit-o pentru o vreme pe regină. În tot acest timp, ei au tipărit întreaga Biblie, cu excepţia câtorva cărţi din Scripturile ebraice.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preparat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.