preponderent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preponderent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preponderent trong Tiếng Rumani.

Từ preponderent trong Tiếng Rumani có nghĩa là thịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preponderent

thịnh

Xem thêm ví dụ

Articol principal: Economia Egiptului Economia Egiptului este dependentă în principal de turism, exporturile de petrol și de cele peste cinci milioane de egipteni care lucrează în străinătate, preponderent în Arabia Saudită, Golful Persic și Europa.
Kinh tế Ai Cập phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp, môi giới trung gian, xuất khẩu dầu mỏ và du lịch; cũng có hơn 5 triệu người Ai Cập đang làm việc ở nước ngoài, đa số tại Ả rập Xê út, Vùng Vịnh như UAE, và Châu Âu.
În aprilie 1929, Gosplan a dat la iveală primele două schițe de plan care au început procesul care trebuia să ducă la industrializarea unei țări preponderent agrare.
Tháng 4 năm 1929, Gosplan đưa ra hai điều cơ bản rằng quá trình đầu tiên sẽ công nghiệp hoá quốc gia trồng trọt.
Vom deveni o specie preponderent urbană.
Chúng ta sẽ quá tập trung tại những thành phố.
Cum ar fi oare să trăim într- o lume în care statul german execută oameni, în special dacă ar fi preponderent evrei?
Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu sống trong một thế giới nơi Đức đã thi hành án tử hình, nhất là khi đó là người Do Thái lai
De exemplu, pământul conţine cantităţi enorme de apă în stare lichidă; el se află la distanţa ideală de soare; în atmosferă, gazele se găsesc în proporţia ideală, oxigenul fiind preponderent.
Cụ thể là ba điểm sau: Lượng nước trên trái đất rất dồi dào; trái đất cách mặt trời một khoảng chính xác; nồng độ khí trong hỗn hợp khí của khí quyển vừa đúng, trong đó phần lớn là oxy.
De atunci, creştinii au avut un rol preponderent în recopierea şi difuzarea textului ei integral.
Từ đó trở đi, tín đồ đấng Christ đi tiên phong trong việc sao chép và phân phát trọn bộ Kinh-thánh.
Grupul formează aproximativ 2,19% din populație și constă preponderent din etnici polonezi, care trăiesc mai ales în zona de vest a țării.
Nhóm này chiếm khoảng 2.19% dân số và chủ yếu gồm sắc tộc Ba Lan và Hungary, sống tại các vùng phía tây đất nước.
De data aceasta, le vom arăta bebelușilor trei mingi albastre scoase dintr-o cutie cu mingi preponderent galbene. Puteți ghici ce urmează?
Lần này, chúng ta cho các bé thấy ba quả bóng xanh được lấy ra khỏi hộp có nhiều bóng vàng, và hãy đoán xem?
Un experiment asemănător a fost realizat de alt psiholog elvețian, pe numele său, Peter Brugger, care a descoperit că preponderent mai multe modele cu semnificație sunt percepute în emisfera dreaptă, prin câmpul vizual stâng, comparativ cu emisfera stângă.
Một thí nghiệm tương tự đã được một nhà tâm lý học khác người Thụy Sĩ tên là Peter Brugger, thực hiện. Ông đã phát hiện rằng bán cầo não phải nhận biết các hình mẫu tốt hơn nhiều so với não trái, nhờ vào thị trường trái.
Caracteristici geografice: relief preponderent muntos; cu aproape 7 500 km de coastă
Đất nước: Phần lớn là núi, có gần 7.500km bờ biển
Emisfera noastră dreaptă pare a fi locul unde se manifestă preponderent tendința de a vedea modele cu semnificație.
Bán cầu não phải của ta dường như là nơi nhiều thao tác 'quy luật hóa' diễn ra.
Punctajul este preponderent negativ.
Sự đón nhận phê bình chủ yếu là tiêu cực.
Având în vedere natura profetică şi limbajul simbolic preponderent al acestei cărţi, adjectivul „apocaliptic“ a ajuns să fie atribuit unui gen de literatură care a apărut cu mult înainte de scrierea cărţii biblice Apocalipsa.
Vì sách này có bản chất tiên tri và ngôn ngữ mang nhiều ý nghĩa tượng trưng, nên từ “tận thế” được dùng để chỉ một dạng văn chương đã bắt đầu rất lâu trước khi sách Khải-huyền của Kinh Thánh được viết ra.
El a lucrat preponderent în anii '60, şi astfel o mare parte din această teorie logică a fost acoperită în timp ce treceam prin revoluţia computerelor digitale, dar acum revine.
Ông đã làm rất nhiều việc này trong thập niên 60, vì vậy phần lớn lý thuyết logic này đã bị lãng quên khi cuộc cách mạng máy tính số diễn ra, nhưng giờ nó đã trở lại.
Religie: preponderent musulmană (88%)
Tôn giáo: Phần lớn theo Hồi giáo (88%)
Acest caz a dezvăluit că hipocampusul are rol preponderent în consolidarea memoriei declarative de lungă durată – cum sunt faptele și conceptele ce trebuie memorate pentru test – și mai mic în memoria procedurală, cum ar fi mișcarile degetelor ce trebuie stăpânite pentru recital.
Điều nó chỉ ra, bên cạnh nhiều điều khác, là thuỳ hải mã rõ ràng tham gia vào sự củng cố của trí nhớ quy nạp, như các thực tế và khái niệm bạn cần phải nhớ cho bài kiểm tra, chứ không phải là bộ nhớ thường trực, như sự di chuyển ngón tay bạn cần nắm vững cho bài độc tấu.
La începutul secolului XX, Suedia era o țară preponderent agrară si una dintre cele mai sărace națiuni europene.
Đầu thập niên 1970, Trung Quốc là một trong các nước nghèo nhất thế giới, và Hà Nam là một trong những tỉnh nghèo nhất Trung Quốc.
Deşi scepticismul cu privire la existenţa unui Creator este preponderent, este el justificat?
Dù nhiều người hoài nghi sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa, nhưng họ có lý do chính đáng không?
Cum ar fi oare să trăim într-o lume în care statul german execută oameni, în special dacă ar fi preponderent evrei?
Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu sống trong một thế giới nơi Đức đã thi hành án tử hình, nhất là khi đó là người Do Thái lai
Dacă ești bucuros într- o anume privință, vei activa preponderent partea stângă.
Nếu bạn cảm thấy hạnh phúc về điều gì, bạn sẽ kích hoạt vỏ não trước trán bên trái nhiều hơn
b) Ce anume arată că profeţii aveau un rol preponderent în scopul lui Dumnezeu?
b) Điều gì cho thấy các nhà tiên tri đóng vai trò đặc biệt trong sự sắp đặt của Đức Chúa Trời?
Şi dacă am începe să ne uităm la acea informaţie genetică, am vedea un număr de suspecţi obişnuiţi -- desigur, multă informaţie genetică umană, dar şi informaţii bacteriologice şi virale, preponderent de la lucruri care se află în nas şi sunt complet inofensive.
và nếu chúng tôi nghiên cứu thông tin di truyền đó chúng tôi sẽ thấy một số khả nghi tất nhiên ,rất nhiều thông tin di truyền của con người cũng như thông tin vi khuẩn hầu hết từ những thứ vô hại trong mũi bạn
Dar, în încăpăţânarea lui, care a cuprins- l, deoarece el a devenit un slujitor, el a insistat mereu pe sejurului lor chiar mai mult de masă, deşi el a scăzut în mod regulat adormit şi apoi ar putea fi doar preponderente acord cu cea mai mare dificultate în calea comerţului scaunul lui de pe pat.
Nhưng trong sự bướng bỉnh của mình, đã nắm chặt anh ta kể từ khi ông đã trở thành một người đầy tớ, ông khẳng định luôn luôn ở lại lâu hơn bằng cách bàn, mặc dù ông thường xuyên rơi ngủ và sau đó chỉ có thể chiếm ưu thế thuận với những khó khăn lớn nhất đối với thương mại ghế giường.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preponderent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.