prevalentie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevalentie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevalentie trong Tiếng Hà Lan.

Từ prevalentie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Khuếch tán, sự thường xảy ra, sự lưu hành, sự phổ biến, sự thịnh hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevalentie

Khuếch tán

sự thường xảy ra

(prevalence)

sự lưu hành

(prevalence)

sự phổ biến

(prevalence)

sự thịnh hành

(prevalence)

Xem thêm ví dụ

Het is bedoeld om wereldwijde aandacht te vestigen op de wijdverbreide prevalentie van roken en de negatieve effecten op de gezondheid, die op dit moment leiden tot 5,4 miljoen doden wereldwijd per jaar.
Mục đích xa hơn của ngày này là gây sự chú ý của cộng đồng đến tác hại của thuốc lá đối với người hút chủ động cũng như bị động, mà hàng năm cướp đi sinh mạng của 5,4 triệu người trên toàn cầu.
Dit is een grafiek die toont hoe schattingen over autisme-prevalentie toenemen in de tijd.
Đây là biểu đồ về tỉ lệ bệnh tự kỷ được ước tính tăng dần hàng năm.
In Nigeria worden open- source sms- hulpmiddelen gebruikt door de Rode- Kruiswerkers om informatie te verzamelen in de lokale gemeenschap om de prevalentie van malaria beter te begrijpen en in te perken.
Ở Nigeria, các công cụ mở SMS đang được sử dụng bởi nhân viên của Hội Chữ Thập Đỏ để thu thập thông tin từ các cộng đồng địa phương với mực tiêu là hiểu rõ hơn và giảm sự tràn lan của dịch sốt xuất huyết.
In Nigeria worden open-source sms-hulpmiddelen gebruikt door de Rode-Kruiswerkers om informatie te verzamelen in de lokale gemeenschap om de prevalentie van malaria beter te begrijpen en in te perken.
Ở Nigeria, các công cụ mở SMS đang được sử dụng bởi nhân viên của Hội Chữ Thập Đỏ để thu thập thông tin từ các cộng đồng địa phương với mực tiêu là hiểu rõ hơn và giảm sự tràn lan của dịch sốt xuất huyết.
Ze ondernamen een studie van autisme-prevalentie bij de doorsnee bevolking.
Họ tiến hành một nghiên cứu về tỷ lệ tự kỷ trong cộng đồng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevalentie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.