prevedere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevedere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevedere trong Tiếng Rumani.

Từ prevedere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự lo xa, sự dự kiến, sự lo trước, Dự báo, dự báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevedere

sự lo xa

(foresight)

sự dự kiến

sự lo trước

(precaution)

Dự báo

dự báo

Xem thêm ví dụ

Aşa cum prevede legea.
Nghĩa là diễn ra theo luật.
Rut a aflat că Legea pe care Iehova o dăduse poporului său includea o prevedere plină de iubire în folosul celor săraci.
Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo.
Alice poate prevedea viitorul oamenilor și al vampirilor, dar este incapabilă să prevadă viitorul vârcolacilor sau al ființelor precum Renesmee.
Alice có thể nhìn thấy trước tương lai của con người và ma cà rồng, nhưng không thể nhìn thấy tương lai của người sói và đứa trẻ lai ma cà rồng, như Renesmee.
Prevedere în vederea salvării
Cung cấp sự cứu rỗi
Era atât de convinsă, încât prevedea şi modul cum va deschide uşa pentru a-i spune adio cu un gest al mâinii.
Bà quá tin mình đến mức bà đã chuẩn bị sẵn cách mở cửa và cách giơ tay chào vĩnh biệt chàng.
Planul prevedea vaccinarea a cel puţin 90.000 de refugiaţi sirieni cu vârsta cuprinsă între 6 luni şi 30 de ani într-o perioadă de două săptămâni.
Kế hoạch là nhằm mục đích tiêm chủng cho ít nhất 90.000 người tị nạn Syria ở độ tuổi từ 6 tháng đến 30 tuổi trong vòng hai tuần.
Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă are un singur standard invariabil referitor la moralitatea sexuală: relaţiile intime sunt potrivite numai între un bărbat şi o femeie, căsătoriţi, aşa cum prevede planul lui Dumnezeu.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
Articolul 8 al Pactului Societății Națiunilor prevedea „reducerea armamentului național la minimul compatibil cu siguranța națională și cu executarea obligațiunilor internaționale impuse printr-o acțiune comună.”
Điều 8 của Công ước trao cho Hội Quốc Liên nhiệm vụ giảm "vũ trang đến mức tối thiểu phù hợp với an ninh quốc gia và thực thi bằng hành động chung các nghĩa vụ quốc tế."
În numărul din 1 septembrie 1895 se spunea: „Această prevedere a Legii mozaice era o prefigurare a refugiului pe care un păcătos îl poate găsi în Cristos.
Tháp Canh ngày 1-9-1895 nói: “Thành trú ẩn được đề cập trong Luật pháp Môi-se là hình bóng cho sự trú ẩn mà người phạm tội có thể tìm được nơi Đấng Ki-tô.
Utilizarea modernă a termenului a fost implementată odată cu publicarea tratatului Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (1802–22) de Gottfried Reinhold Treviranus, care prevedea: Obiectul cercetării noastre este reprezentat de diferitele forme și manifestări ale vieții, condițiile și legile care guvernează modul în care aceste fenomene au loc și cauzele pentru care acestea au avut loc.
Thuật ngữ ở dạng ngày nay xuất hiện trong cuốn luận án sáu tập: Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (Sinh học, hoặc triết học về bản chất sống)(1802-22) của Gottfried Reinhold Treviranus, người đã tuyên bố: Các đối tượng nghiên cứu của chúng tôi sẽ là các hình thức và biểu hiện khác nhau của sự sống, các điều kiện và quy luật theo đó các hiện tượng này xảy ra, và các nguyên nhân mà chúng đã được thực hiện.
Prin urmare, unele versiuni ale Bibliei traduc termenul mezimmáh prin „prudenţă“ sau „prevedere“.
(Châm-ngôn 1:4, NW) Do đó, một số bản Kinh Thánh dịch từ mezim·mahʹ là “thận trọng” hay “phòng xa”.
Planurile pentru Templul Nauvoo prevedeau un edificiu care urma să fie mai mare şi chiar mai frumos decât templul Kirtland.
Các kế hoạch cho Đền Thờ Nauvoo đòi hỏi một tòa nhà phải rộng lớn hơn và còn xinh đẹp hơn Đền Thờ Kirtland.
Legea nu prevedea vreo pedeapsă pentru neprezentarea zeciuielii.
Dưới Luật pháp Môi-se không có hình phạt nếu phạm luật thập phân.
Legea Mozaică prevedea ca „anul al şaptelea să fie un sabat de odihnă pentru pământ“.
Luật Pháp Môi-se quy định rằng “năm thứ bảy sẽ là năm sa-bát, để cho đất nghỉ”.
El a conceput un plan care prevedea un atac general pe toată lungimea frontului pe 1 iunie, ora 11.
Kế hoạch của ông rất đơn giản: mở một cuộc tấn công toàn diện trên khắp trận tuyến vào lúc 11h00 ngày 1 tháng 6.
Legea prevedea ca a zecea parte din roadele pământului şi ale pomilor şi a zecea parte din nou-născuţii cirezilor şi ai turmelor să fie date tribului lui Levi pentru a-i sprijini pe membrii acestuia în serviciul la tabernacol. — Leviticul 27:30, 32; Numeri 18:21, 24.
Luật đó quy định rằng một phần mười thổ sản và cây ăn trái và một phần mười số súc vật sinh sản thêm được đóng góp cho chi phái Lê-vi để ủng hộ cho việc làm của họ tại đền tạm.—Lê-vi Ký 27:30, 32; Dân-số Ký 18:21, 24.
Planul belgia, în eventualiatea unei agresiuni germane (cu italice în documentul original) prevedea etapele: (a) Poziția de-a lungul Canalului Albert, de la Anvers la Liège și de la Liège la namur, care trebuia apărată pentru întârzierea atacului german suficient de mult timp ca să permită forțelor franceze și britanice să ocupe linia Anvers–Namur–Givet.
Kế hoạch của người Bỉ, trong trường hợp có cuộc xâm lăng của Đức (phần chữ nghiêng trong nguyên văn) được chuẩn bị như sau: 1 - Một hệ thống phòng thủ nằm dọc theo kênh đào Albert từ Antwerp cho tới Liege và dọc theo sông Meuse từ Liege đến Namur, nhằm cầm cự đủ lâu cho các đội quân Pháp và Anh đến đóng giữ tuyến Antwerp–Namur–Givet.
Dumnezeu prevede viitorul
Đức Chúa Trời thấy trước tương lai
Și în programul meu AmWorks, va exista o prevedere care toate AmWorks locuri de muncă, nu poate fi nici diferențele de salarizare dintre femei și bărbați.
Và trong chương trình AmWorks của tôi, sẽ có một điều khoản là với tất cả những việc làm từ Amworks, sẽ không có sự khác biệt về tiền lương giữa nam giới và nữ giới.
Legea mozaică prevedea şi chiar reglementa oferirea de contribuţii pentru Iehova.
Luật Môi-se truyền lệnh là dân phải đóng góp cho Đức Giê-hô-va và ngay cả ấn định các khoản đóng góp nữa.
Invitaţi cursanţii să se gândească la un moment când cineva i-a avertizat de un pericol pe care ei nu îl puteau prevedea.
Mời học sinh nghĩ về một thời gian mà một người nào đó đã cảnh báo họ về một mối nguy hiểm mà họ không thể thấy trước được.
Articolul Întâi al Constituției Statelor Unite ale Americii prevede un district federal, distinct de celelalte state, pentru a servi drept capitală națională permanentă.
Điều một trong Hiến pháp Hoa Kỳ có nói đến việc lập ra một đặc khu liên bang, không phụ thuộc vào bất cứ tiểu bang nào, để phục vụ như thủ đô vĩnh viễn của quốc gia.
Zice-aşa: „Pe scurt, Majestate, eșecul de-a prevedea momentul, amploarea și severitatea crizei a fost cauzat de lipsa de creativitate și numărul de minți luminoase” sau așa ceva.
Câu ấy thế này, để tôi lồng tiếng, "Muôn tâu Bệ hạ, việc không nhìn thấy trước thời gian, mức độ và tính nghiêm trọng của cuộc khủng hoảng là do thiếu sự sáng tạo và những đầu óc sáng sủa," đại loại thế.
5 Copii ale Scripturilor ebraice au fost executate cu mare grijă, iar cărturarii au luat măsuri de prevedere, ca să fie siguri că nu se va strecura nici o greşală.
5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn.
Data declanșării atacului împotriva Uniunii Sovietice – 22 iunie 1941 – fusese stabilită cu mai multe săptămâni înaintea operațiunii din Creta, iar directiva lui Hitler care aproba invadarea insulei prevedea clar că Operațiunea Mercur nu trebuie să afecteze în niciun fel preparativele pentru invadarea URSS.
Ngày bắt đầu Barbarossa (22 tháng 6 năm 1941) đã được ấn định nhiều tuần lễ trước khi chiến dịch đánh chiếm Crete được xem xét đến và chỉ thị của Hitler về Chiến dịch Merkur đã nói rõ rằng công tác chuẩn bị cho Merkur không được làm ảnh hưởng đến Barbarossa.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevedere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.