prieteni trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prieteni trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prieteni trong Tiếng Rumani.

Từ prieteni trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bạn, người bạn, Những người bạn, Mọi người, bạn hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prieteni

bạn

người bạn

Những người bạn

Mọi người

bạn hữu

(friends)

Xem thêm ví dụ

Pilda bunului samaritean ne învaţă că noi trebuie să dăm celor nevoiaşi, indiferent dacă ei ne sunt sau nu prieteni (vezi Luca 10:30–37; vezi, de asemenea, James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Totuşi, studierea atentă a Bibliei m-a ajutat să cultiv o prietenie strânsă cu Tatăl lui Isus, Iehova Dumnezeu.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Bineînţeles că ei doresc să fie acceptaţi de către noii lor prieteni şi astfel încep să imite modul lor de vorbire şi de comportare. — 3 Ioan 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Eşti singurul prieten din perioada asta pe care doresc să-l păstrez.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Cum putem dovedi că-l iubim pe Iehova? — În primul rând, cunoscându-l mai bine, ca pe un Prieten.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Prietenul meu, probabil, la fel ca unii dintre dumneavoastră, adresa întrebarea atât de simplu şi puternic exprimată în cântecul de la Societatea Primară: „Tată, în ceruri eşti cu-adevărat?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Prietena ta cea mai bună
Bạn thân nhất của cậu
Am o prietenă care strigă „Foc!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
Mi-ai furat prietenul!
Cô lấy mật bạn trai tôi!
Cum rămâne cu prietenii tăi?
Bạn của anh thì sao?
Prietenia, altruismul, compasiunea, slujba - toate adevarurile eterne despre care vorbeam, care se regasesc in toate religiile si culturile odata ce incetezi sa cauti diferentele, acestea sunt lucruri care sunt in interesul nostru, pentru ca ne elibereaza de suferinta si de boala.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Un prieten mi-a trimis... o vedere de acolo.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
Prin urmare, cine vrea să fie prieten al lumii se face duşman al lui Dumnezeu“ (Iacov 4:4).
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
Ai mulţi prieteni recenţi.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
La vizita următoare, erau gata pentru studiu biblic familia respectivă împreună cu prietenii şi vecinii lor!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Văd că prietenul tău nu mai mai e la curent cu ultima modă în materie de GPS.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
Trebuie să-mi rog din nou prietenul muribund pentru o mână de ajutor.
Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko
El e prietenul meu Ross.
Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross.
Să-i salutăm pe prietenii tăi.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Plăceri pe care Petronius şi prietenii săi abia aşteaptă să le vadă...
Những khoái cảm mà Petronius và lũ bạn hắn muốn chứng kiến từ lâu...
Să fiti siguri, tu si prietena ta sunteti în sigurantă aici.
Thư giãn đi, hai người tuyệt đối an toàn ở đây.
Øi prietenul meu era pregætit.
Và bạn tôi cũng thế.
Iată ce spune Kendrick: „Oamenii prietenoşi devin pur şi simplu «oi de vază».
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Tu şi prietenul tău de acolo.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
Analizează conversaţiile pe care le ai cu prietenii tăi.
Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prieteni trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.