prijs trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prijs trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prijs trong Tiếng Hà Lan.

Từ prijs trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giá, giá cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prijs

giá

noun

Kijk, ik verwacht niet dat jij begrijpt wat de prijs is die je moet betalen voor grootsheid.
Mẹ không mong con hiểu được cái giá phải trả cho sự vĩ đại.

giá cả

noun (kosten die nodig zijn om iets te kopen)

En zeg wat je wilt, de prijzen zijn redelijk.
Và nói những gì bạn muốn, giá cả hợp lý.

Xem thêm ví dụ

Mocht er iets van op je afstralen... dan is dat de prijs van zijn goedheid.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
Christelijke vermaningen worden ten zeerste op prijs gesteld door hen die liefde voor Jehovah hebben.
Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm.
Dat wordt een prijs.
Đó là giải Pulitzer của em!
Dus de prijs van olie volgt, zoals zo vele curves die we kennen, een uitputtingscurve.
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
Voor een soepel aankooptraject moet u voldoen aan de prijs- en belastingvereisten voor het land waar de valuta in uw productgegevens de nationale munteenheid is.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
In dit geval zijn de aangepaste parameters die de online winkel in de remarketingtag zou opnemen, de waarde (prijs van het product) en het paginatype (hier de aankooppagina).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Eindelijk betalen ook Amerikaanse families een prijs voor olie.
Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.
Wie het vindt wint de prijs.
Ai tìm được là thắng nhá.
Voeg hierbij nog het probleem van verwaarloosde kinderen die hun toevlucht nemen tot drugs en misdaad of die van huis weglopen, en de prijs wordt wel heel hoog.
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
We stellen spel niet op prijs.
Chúng ta không trân trọng sự vui chơi
Het was duidelijk dat de prijs heel belangrijk was.
Rõ ràng rằng giải thưởng này& lt; br / & gt; rất quan trọng đối với nó.
Dit zijn ze: begin de maand gladgeschoren, kweek een snor -- geen baard, geen sik, een snor -- gedurende de 30 dagen van november, en we spraken af dat we op het eind van de dag zouden samenkomen, een snorrenthemafeestje en een prijs zouden geven aan de beste en uiteraard ook de ergste snor.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Het is toch zo dat eigenschappen als eerlijkheid, goedheid, mededogen en onbaatzuchtigheid overal ter wereld op prijs worden gesteld en dat ze de meesten van ons aanspreken?
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
Dit zal ons helpen in ons rotsvaste besluit dat geen enkele prijs die Satan ooit zou kunnen aanbieden, ons zal doen afwijken van loyaliteit aan God. — Psalm 119:14-16.
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
In deze wedloop tot het einde volharden, is nodig om Jehovah’s goedkeuring en de prijs van eeuwig leven te verwerven.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
FC Barcelona verloor de strijd om de eerste prijs van het seizoen.
FC Barcelona đã bảo vệ thành công chức vô địch từ mùa giải trước.
Sommige christenen zullen misschien van mening zijn dat zij de prijs in een uitloting waarbij geen sprake is van gokken, kunnen aanvaarden, evenals zij gratis monsters of andere geschenken zouden kunnen aanvaarden die een bedrijf of een winkel in zijn reclamecampagne zou kunnen gebruiken.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
De prijs die ik accepteer is de inhoud van de brandkast waarbij jij een goede zaak doet.
Tôi đã tính cái giá là mọi thứ có trong két sắt mà tôi tin là rất có lợi cho ông.
Het doel van de minimum prijs van geoptimaliseerde concurrentie is een toename in uw algehele opbrengst via Ad Manager en Ad Exchange voor een laag opvullingspercentage.
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
Als de gestructureerde gegevensopmaak op uw productbestemmingspagina's ongeldige prijs- en beschikbaarheidsinformatie bevat, updaten we uw artikelen mogelijk niet automatisch.
Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng.
Onze grootste houvast in Gods plan is dat ons een Heiland was beloofd, een Verlosser, die ons door ons geloof in Hem, als overwinnaar boven die toetsen en beproevingen zou uittillen, hoewel de daaraan verbonden prijs zowel voor de Vader als de Zoon onmetelijk hoog zou zijn.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
Omdat de prijs nooit zal verwelken: „Dit [is] het beloofde dat hijzelf ons beloofd heeft: het eeuwige leven.” — 1 Johannes 2:25.
Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25.
De prijs wordt gezien als de Nobelprijs van de architectuur.
Giải thưởng được xem như giải Nobel của kiến trúc.
Dat is zijn prijs als heldhaftige verdediger van zijn moeder.
Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi.
Zie je jezelf de prijs verwerven als je Bijbelverslagen leest?
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prijs trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.