principiu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ principiu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principiu trong Tiếng Rumani.

Từ principiu trong Tiếng Rumani có nghĩa là nguyên tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ principiu

nguyên tắc

Aceste principii clădesc căsnicii puternice şi fericite care sunt compatibile cu principiile cereşti.
Những nguyên tắc này xây đắp cho cuộc hôn nhân được vững mạnh, đầy mãn nguyện phù hợp với các nguyên tắc thiên thượng.

Xem thêm ví dụ

Al doilea principiu este de a ne aminti că, atunci când luăm din împărtăşanie, ne reînnoim legămintele de la botez.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
În principiu sunt două nivele de securitate, da?
Cơ bản là chúng ta có 2 tầng an ninh...
Numai prin Evanghelia lui Isus Hristos – având credinţă în El ca prim principiu – ne putem bucura de „viaţa veşnică, care este cel mai mare dintre toate darurile lui Dumnezeu”(D&L 14:7).
Chỉ qua phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô—với đức tin nơi Ngài là nguyên tắc thứ nhất—chúng ta mới có thể vui hưởng “cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn lao nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế ” (GLGƯ 14:7).
Permiteţi-mi să ilustrez acest principiu printr-o povestire.
Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện.
Domnul a aplicat acelaşi principiu când l-a avertizat pe Nefi să se despartă de fraţii săi, care deveniseră o influenţă periculoasă (vezi 2 Nefi 5:5).
Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5).
Dacă crezi ce spune Biblia, probabil consideri că răzbunarea este, în principiu, incorectă.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Un principiu care s-a dovedit deosebit de util a fost acesta: „Nu judecaţi, ca să nu fiţi judecaţi; căci cu ce judecată judecaţi, veţi fi judecaţi“*.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
Însă este esenţial să reţinem că ar fi incorect să le impunem colaboratorilor creştini opiniile conştiinţei noastre în ce priveşte unele chestiuni pur personale în legătură cu care nu există nici un principiu, regulă sau lege stabilită de Dumnezeu. — Romani 14:1–4; Galateni 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
A cincea observaţie: aşa cum ne-a învăţat Alma, dobândirea unei mărturii este, de obicei, un progres de-a lungul unui spectru de speranţă, încredere şi, în final, cunoaştere a adevărului unui principiu anume, a unei doctrine sau a Evangheliei însăşi (vezi Alma 32).
Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32).
Deoarece are la bază un principiu superior.
Tình yêu thương này dựa trên tiêu chuẩn cao.
Acest principiu este în strânsă legătură cu sfatul de a duce o viaţă simplă.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Acest principiu se aplică și pocăinței – ea este un proces care durează toată viața, nu o experiență pe care o avem o dată în viață.
Nguyên tắc này cũng áp dụng cho sự hối cải—đó là một sự theo đuổi suốt đời chứ không phải là một kinh nghiệm chỉ một lần trong đời.
Importanţa dobândirii cunoaşterii este un principiu etern.
Tầm quan trọng của việc đạt được sự hiểu biết là một nguyên tắc vĩnh cửu.
Odată ce cursanţii au identificat o doctrină sau un principiu, adresaţi întrebări care ajută membrii clasei să înţeleagă (1) ce înseamnă doctrina sau principiul şi (2) în ce mod doctrina sau principiul sunt relevante astăzi.
Một khi học viên đã nhận ra một giáo lý hay nguyên tắc, hãy đặt những câu hỏi mà có thể giúp lớp học hiểu (1) ý nghĩa của giáo lý hay nguyên tắc đó và (2) cách giáo lý hay nguyên tắc đó có thể có liên quan với ngày nay.
Pentru a-i ajuta pe cursanţi să simtă adevărul şi importanţa acestui principiu, întrebaţi:
Để giúp học sinh cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng của nguyên tắc này, hãy hỏi:
Primul principiu: păstrează lucrurile simple.
Nguyên tắc đầu tiên: Giữ cho nó đơn giản.
Aplicarea acestui principiu
Áp dụng nguyên tắc
(Puteţi scrie acest principiu în scripturile voastre, lângă 3 Nefi 17:1–3. )
(Các em có thể muốn viết điều này trong thánh thư của các em bên cạnh 3 Nê Phi 17:1–3).
Un astfel de cuplu, părinţii unui prieten de-al meu, exemplifică acest principiu pentru mine.
Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.
Pentru a-i ajuta pe cursanţi să înţeleagă acest principiu, adresaţi întrebarea:
Để giúp học sinh hiểu được nguyên tắc này, hãy hỏi:
Afirmaţia sa conform căreia trebuie să existe o armonie între credinţă şi raţiune continuă să fie un principiu valabil.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
Credinţa este un principiu al acţiunii şi al puterii.
Đức tin là một nguyên tắc của hành động và quyền năng.
(b) De ce este acest principiu nimerit şi practic?
b) Tại sao điều này là thích nghi và thực tiễn?
Urmează un principiu pe care-l putem identifica în acest fragment: Pe măsură ce ne încredem în Domnul şi facem voia Sa, El va îndruma cursul vieţii noastre.
Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta.
Un alt principiu important pe care puteţi să-l învăţaţi din Eter 3 este acesta: Dacă ne exercităm credinţa în Domnul, ne vom apropia mai mult de El.
Một nguyên tắc quan trọng khác mà các em có thể học được từ Ê The 3 là như sau: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa, thì chúng ta sẽ tiến đến gần với Ngài hơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principiu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.