printre trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ printre trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ printre trong Tiếng Rumani.

Từ printre trong Tiếng Rumani có nghĩa là trong số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ printre

trong số

adposition

Londra este printre cele mai mari orașe ale lumii.
London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới.

Xem thêm ví dụ

6 Printre calităţile care îl caracterizează pe omul lui Dumnezeu se numără şi generozitatea.
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
Chiar dacă viaţa veşnică nu s-ar fi numărat printre binecuvântările pe care Iehova le acordă slujitorilor săi fideli, tot aş fi dorit să am o viaţă dedicată practicării devoţiunii sfinte (1 Timotei 6:6; Evrei 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
„Căsătoria să fie onorabilă printre toţi, şi patul conjugal să fie nepătat căci Dumnezeu va judeca pe fornicatori şi pe adulteri.“
“Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Jocul urmează formatul episodic pe care Telltale Games l-au folosit pentru titlurile sale: Dead Walking, Lupul printre noi, Povestiri din zonele de frontieră și Jocul Tronurilor.
Trò chơi dựa theo cấu trúc tập truyện mà Telltale Games đã sử dụng cho The Walking Dead, The Wolf Among Us, Tales from the Borderlands và Game of Thrones.
22 Şi regele l-a întrebat pe Amon dacă dorinţa lui era să locuiască în ţară printre lamaniţi sau printre oamenii săi.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
În baza a ceea ce a mărturisit şi a sentimentelor pe care mi le-a dat Spiritul, printre altele, lui nu i s-a permis să ia din împărtăşanie pentru o vreme.
Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
Petru ne sfătuieşte să ‘suferim împreună cu alţii’ (1 Petru 3:8). Dacă suferim împreună cu alţii, este mai probabil că vom discerne durerea pe care am cauzat-o printr-un cuvânt sau printr-o faptă necugetată şi ne vom simţi îndemnaţi să ne cerem scuze.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
Printre mulţimile adunate îl voi binecuvînta pe Iehova.“
Tôi sẽ ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”.
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială.
Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi.
El nu a acţionat printr–o credinţă bazată pe adevăr, nici potrivit îndrumării spiritului sfînt.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
În Anglia, ni s-au alăturat sute de oameni în ultimul timp; dar chiar şi aşa, explicaţia trebuie să fie că «Efraim se amestecă printre popoare» [Osea 7:8].
Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8].
Împreună, au început să meargă printre mesele cu textile, repetând, cu un glas liniştit, cuvintele: „Connor, dacă-mi poţi auzi glasul, spune: «Sunt aici»”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
În 1931 ne-am numărat printre miile de oameni de pe întreg pământul care au adoptat numele de Martori ai lui Iehova, nume bazat pe Biblie (Isaia 43:10).
Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Nu trebuie să căutăm printre filosofiile lumii adevărul care ne va aduce alinare, ajutor şi îndrumare pentru a ne conduce în siguranţă prin încercările vieţii – noi îl avem deja!
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
Totuşi, peste ani, am descoperit o idee comună printre multe dintre răspunsurile primite la întrebările mele.
Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi.
În calitatea sa de Rege numit de Dumnezeu‚ el era printre ei.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
2 Un autor contemporan plasează trădarea printre cele mai răspândite fapte reprobabile din prezent.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Penitenciarul ne-a informat că... a fost eliberat printr-un ordin executoriu.
Bên trại giam nói hắn đã được phóng thích có lệnh cấp trên.
Nu fi printre „cei vicleni“
“Kẻ giả-hình”
Comandamentul trimite harta printr-un curier în spatele liniilor germane cu un zeppelin astãzi.
Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay.
Cu o insensibilitate care poate fi dobândită doar printr-un contact permanent şi necruţător cu răul, ea a acceptat faptul că ar putea fi ucisă în orice moment.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Şi, printre alte lucruri, vor decide dacă vor reduce drastic sau nu bugetul pentru susţinerea cercetării privind armele biologice.
Và, một trong những việc họ quyết định, đó là có nên cắt giảm ngân sách tài trợ cho việc nghiên cứu vũ khí sinh học hay không.
Printre dumneavoastră sunt unii care poate se gândesc: „Ei bine, deşi eu nu ţin toate poruncile şi nu fac tot ce ar trebui, viaţa mea merge înainte destul de bine.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
Permiteţi-mi să ilustrez acest principiu printr-o povestire.
Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện.
Împreună cu țări precum Franța, Norvegia, Suedia și Finlanda, Scoția a trecut printr-o foamete în 1690.
Giống một số quốc gia khác như Pháp, Na Uy, Thụy Điển và Phần Lan, Scotland hứng chịu các nạn đói trong thập niên 1690.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ printre trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.