privat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privat trong Tiếng Thụy Điển.

Từ privat trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tư, riêng, cá nhân, riêng tư, nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privat

(personal)

riêng

(in private)

cá nhân

(personal)

riêng tư

(personal)

nhân viên

Xem thêm ví dụ

Han flyger väl privat
Hẳn là anh ta bay bằng máy bay
De flesta registrarer kallar det ”privat registrering”, ”WHOIS-sekretess”, ”registreringssekretess” eller ”sekretess”.
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
Syster Nelson och jag fick nyligen njuta av vackra tropiska fiskar i ett litet privat akvarium.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
Jag vet att det är väldigt privat, men jag var så ung.
Tôi biết rằng ta đang đi sâu vào chuyện cá nhân nhưng lúc đó tôi đang là một cô bé.
Vi bör inte bedriva privat affärsverksamhet i Rikets sal, och inte heller bör vi utnyttja våra medkristna för att få ekonomisk vinning.
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.
Det här är privat.
Đây là việc trong nhà.
Privat grupp.
Quân đội tư nhân.
Råd kan ges privat om så behövs eller om talaren ber att få det.
Có thể cho họ lời khuyên riêng nếu cần hoặc nếu diễn giả yêu cầu.
Vill du ha en privat dans, Salvador?
Ngài có muốn # điệu nhảy không ngài Salvador?
Och privat i hans kammare pennor själv; Stänger upp hans fönster, lås rättvis dagsljus ut
Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra
Om ni dras till varandra och båda är medvetna om det, så har ni sällskap vare sig ni träffas i grupp eller privat, talar med varandra i telefon eller träffas personligen, möts öppet eller i hemlighet.
Dù đi chơi chung hay riêng, dù nói chuyện qua điện thoại hay gặp mặt, dù công khai hay lén lút, nếu cả hai đều nhận thấy mình có tình cảm trên mức bình thường, đó là hẹn hò.
Privat rådgivning kan ges om så behövs.
Nếu cần, có thể cho lời khuyên riêng.
Den första prototypen av Model 75H såldes till den kinesiska nationalistregeringen som gav det till Claire L. Chennault för privat bruk.
Kiểu nguyên mẫu Hawk 75H - phiên bản đơn giản có càng đáp cố định giống như chiếc 75O - được bán cho chính phủ Trung Hoa Dân Quốc, và được tặng cho tướng Claire L. Chennault để dùng vào việc riêng.
För tillfället städar jag ett privat hem och leder en kurs för nyblivna föräldrar som ska hjälpa dem att kommunicera med sina barn.”
Hiện nay, tôi dọn dẹp cho một gia đình và mở lớp dạy kỹ năng trò chuyện, giao tiếp với con cái cho những người mới làm cha mẹ”.
Bestäm dig för att läsa noggrant när du läser och studerar privat.
Khi học hỏi cá nhân, hãy cố đọc cẩn thận.
Gnutella2-nätverket klarat sig bra än så länge trots att det utvecklades privat, och stöds nu av bland annat Shareaza, MLDonkey, Adagio, Gnucleus, Morpheus, och iMesh.
Vì vậy hiện nay Gnutella2 được hỗ trợ bởi rất nhiều trình khách của mạng đồng đẳng, ví dụ như Shareaza, MLdonkey, Adagio, Gnucleus, Morpheus, và iMesh.
Jag är glad att vi har chansen att prata privat.
Jim, tôi mừng vì có cơ hội này để nói chuyện riêng với anh.
Du surfar bara privat när du använder ett inkognitofönster.
Bạn sẽ chỉ duyệt web ở chế độ riêng tư khi đang sử dụng cửa sổ Ẩn danh.
De skulle inte komma till dig privat.
Họ sẽ chả đến tìm riêng cô như vậy.
Enligt Matteus 6:16–18 framhöll Jesus att fastan bör vara en privat angelägenhet mellan den som fastar och Gud.
Theo Ma-thi-ơ 6:16-18, Chúa Giê-su cho biết kiêng ăn là vấn đề riêng giữa bạn và Đức Chúa Trời, do đó không nên công khai việc này.
Du tittar in i en privat värld.
Cái thế giới riêng mà anh đang nhìn qua bên đó là một bí mật.
Genom sina ord och handlingar visar han i stället både privat och offentligt att han uppskattar henne.
Trái lại, anh tỏ lòng quí mến vợ bằng lời nói và việc làm, trong lúc chỉ có hai người và trước mặt người khác.
b) Förklara hur en syster stod fast i blodfrågan också privat. Vad blev resultatet av detta?
b) Xin bạn hãy giải thích thế nào một chị nọ một mực giữ vững thái độ đúng trong vấn đề liên quan đến máu; rồi thì hậu quả ra sao?
Maria, som nämndes i föregående artikel, säger: ”Peter och jag talade om för vår son att hans penis är något privat – den är bara hans, den är ingen leksak.
Chị Heather, được đề cập trong bài trước, cho biết: “Anh Scott và tôi bảo con rằng dương vật của nó là riêng tư, cá nhân và không phải là đồ chơi.
Ni ska veta det att när vi väljer någon till att vinna ett Ig Nobelpris, kontaktar vi den personen, högst privat.
Bạn nên biết rằng khi chọn ai đó để trao giải Ig Nobel, chúng tôi liên hệ với người đó một cách rất kín đáo.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.