privind trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ privind trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privind trong Tiếng Rumani.
Từ privind trong Tiếng Rumani có các nghĩa là liên quan đến, về, lo lắng, lieân quan, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ privind
liên quan đến(concerning) |
về(concerning) |
lo lắng(concerning) |
lieân quan(concerning) |
quan tâm(concerning) |
Xem thêm ví dụ
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Deşi credincioşii sfinţi haitieni au suferit foarte mult, ei au speranţe mari în ceea ce priveşte viitorul. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Mai întâi, concentrează-te la problemele cu privire la care poţi face ceva. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Înainte de a lua o hotărâre, ţineţi cont de modul în care priveşte Iehova lucrurile. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Profeţia cu privire la distrugerea Ierusalimului arată clar că Iehova este un Dumnezeu care îşi ajută poporul să cunoască ‘lucruri noi înainte ca ele să vină’. — Isaia 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Frafli øi surori, Prima Preøedinflie a întocmit, pentru informarea dumneavoastræ, urmætorul raport statistic cu privire la creøterea numærului de membri øi la situaflia Bisericii la 31 decembrie 2002: Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
b) Ce angajament al lui Iehova este valabil încă cu privire la poporul său? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Tăria va rezulta datorită sacrificiului ispăşitor al lui Isus Hristos.19 Vindecarea şi iertarea vor rezulta datorită harului lui Dumnezeu.20 Înţelepciunea şi răbdarea vor rezulta având încredere în timpul Domnului în ceea ce ne priveşte. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Privim și la calculator și la ce-i împrejur. Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
Al optulea capitol din Cartea lui Mormon ne oferă o descriere tulburător de precisă privind condiţiile din zilele noastre. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
ii ascundem pe oameni in camerele astea pentru ca nu vrem sa privim moartea. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
O privează de reputaţia de persoană morală şi de o conştiinţă curată. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Iată ce a scris Pavel: „Fiecare să-şi cerceteze fapta lui şi atunci va avea cu ce să se laude numai în ce-l priveşte pe el şi nu cu privire la alţii“. — Galateni 6:4. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Felul în care priveau adânc in mine... Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
Cât de important este să fim vigilenţi cu privire la planurile lui! — 2 Corinteni 2:11. (2 Cô-rinh-tô 4:4; Khải-huyền 12:9) Cảnh giác đề phòng những mưu chước của hắn là điều quan trọng biết bao!—2 Cô-rinh-tô 2:11. |
Acum, ia o privire bună. Vậy thì cùng xem đi. |
7 Este necesară o planificare: Vi se pare cumva că, în ce vă priveşte, 70 de ore pe lună în minister sunt imposibil de realizat? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Isus a spus mulţimii care se strânsese să-l asculte: „Încetaţi să vă mai îngrijoraţi pentru sufletele voastre, cu privire la ce veţi mânca sau ce veţi bea, sau pentru corpurile voastre, cu privire la ce veţi îmbrăca. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Dacă reușește, asta va ajuta ca și alți oameni să o privească ca pe un om. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
Ei au descoperit că arborii de cacao creşteau foarte bine acolo, iar astăzi, Ghana este pe locul al treilea în lume în ce priveşte producţia de cacao. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
Întrebaţi-l pe locatar cu privire la ceea ce citiţi pentru a-i vedea reacţia. Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
Locuiesc aici în cer, şi poate privi pe ei, Romeo, dar nu pot. -- termenului de valabilitate Mai mult, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Mai înainte, ele înfipseseră ţăruşi cu privire la muzică. Trước đó hai em này đã giữ mình luôn trung tín về phương diện nghe nhạc. |
Depuneţi-vă mărturia cu privire la doctrină – la sfârşitul orei şi ori de câte ori vă îndeamnă Spiritul. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
" Si cand vedem acea tara alorzilor, putem sa privim un barbat in ochi ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privind trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.