probleem trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probleem trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probleem trong Tiếng Hà Lan.

Từ probleem trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probleem

vấn đề

noun (situatie waarbij een oplossing gewenst is)

De kern van het probleem is het gebrek aan communicatie tussen de afdelingen.
Nguồn gốc của vấn đề là thiếu trao đổi giữa các bộ phận.

Xem thêm ví dụ

(7) Ze laten zien hoe we om kunnen gaan met de problemen van deze tijd.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Pak eerst de problemen aan waar je wél iets aan kunt doen.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
En toch, op de een of andere manier, binnen een uur of twee, was het probleem verholpen.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
Het is een moeilijk probleem omdat het water rondklotst, maar het lukt.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Geen probleem.
Không vấn đề gì!
Helaas is er een probleem van ernstig belang.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Als we ons op de zaak blijven richten kunnen we alle problemen oplossen.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Wie kent dit probleem niet!
Ai lại không biết về vấn đề này?!
In deze tijd citeren sommige extremisten nog steeds religieuze teksten om de onderdrukking van vrouwen goed te praten; ze beweren dat vrouwen de oorzaak zijn van de problemen van de mens.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
Ze denken dan niet meer aan hun problemen en blijven geconcentreerd op de belangrijker dingen (Fil.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Het bijkantoor in Liberia — een land dat door burgeroorlog is geteisterd — bericht dat de meeste plaatselijke Getuigen met werkloosheid en ernstige financiële problemen te kampen hebben.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Hulp bij het overwinnen van emotionele problemen
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
Met een evangeliebril op ziet u meer. U bent dan beter in staat om uw prioriteiten, uw problemen, uw verleidingen en zelfs uw fouten beter te onderscheiden.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
En wat ik hier wil doen, is jullie gewoon laten zien hoe ik dit probleem zou oplossen en dan nog wat praten over waarom het nou eigenlijk werkt.
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
We hebben soms problemen, maar ik zal altijd van u houden.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.
Zoals uit deze commentaren blijkt, ben je niet de enige die dit soort problemen heeft.
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
7 Jezus legde de vinger op het probleem.
7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì.
Maar het probleem was niet dat hij iets van zijn broer nodig had.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
Dit zette de predikant aan het denken over de vele anderen die een bijbel nodig hadden, en hij besprak het probleem met vrienden in Londen.
Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn.
De laatste keer dat we op reis gingen, begonnen de problemen ook zo.
Chuyến đi trước chúng ta cũng bắt đầu bằng một việc thế này.
Veel hedendaagse jongeren hebben al problemen met criminaliteit, gewelddadigheid en drugsgebruik.
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
Het team ging naar binnen en in minder dan een minuut... was het probleem opgelost.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
Mr. Bean: het hoofdpersonage van de serie, die, net als de echte versie, zeer onhandig is en veel problemen veroorzaakt, die hij dan op zijn eigen komische manier oplost.
Mr. Bean (do Rowan Atkinson lồng tiếng) - Nhân vật chính của series, và cũng giống như bản gốc phim truyền hình, vô cùng nghịch ngợm và gây nên rất nhiều tai họa.
Maar als wij nu eens te kampen hebben met gezondheidsproblemen, financiële of andere problemen?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Geen probleem.
Không thành vấn đề.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probleem trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.